|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
277089 |
Giải nhất |
09251 |
Giải nhì |
32041 |
Giải ba |
62309 73147 |
Giải tư |
90142 54091 69932 00636 46343 67168 79026 |
Giải năm |
1199 |
Giải sáu |
3513 8199 7507 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | 4,5,9 | 1 | 3 | 3,4 | 2 | 6 | 1,42 | 3 | 2,6 | | 4 | 1,2,32,7 | | 5 | 1 | 2,3 | 6 | 8 | 02,4 | 7 | | 6 | 8 | 9 | 0,8,92 | 9 | 1,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
554719 |
Giải nhất |
75924 |
Giải nhì |
29335 |
Giải ba |
52592 70776 |
Giải tư |
25159 60607 61261 42888 40402 10174 09986 |
Giải năm |
1665 |
Giải sáu |
1489 3332 9603 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,7 | 6 | 1 | 9 | 0,3,9 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2,5 | 2,7 | 4 | | 3,6 | 5 | 9 | 6,7,8 | 6 | 1,5,6 | 0,8 | 7 | 4,6 | 8 | 8 | 6,7,8,9 | 1,5,8 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
828571 |
Giải nhất |
06416 |
Giải nhì |
52582 |
Giải ba |
41611 14913 |
Giải tư |
77332 80863 05222 26460 15621 21180 51514 |
Giải năm |
7417 |
Giải sáu |
1020 6166 5403 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 3 | 1,2,3,7 | 1 | 1,3,4,6 7 | 2,3,8 | 2 | 0,1,2 | 0,1,6 | 3 | 1,2 | 1 | 4 | | | 5 | | 1,6 | 6 | 0,3,6,9 | 1 | 7 | 1 | | 8 | 0,2 | 6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
067586 |
Giải nhất |
92342 |
Giải nhì |
59294 |
Giải ba |
38683 53841 |
Giải tư |
19488 76063 09276 20397 04704 05779 96666 |
Giải năm |
7736 |
Giải sáu |
6022 1457 4059 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 4 | 4 | 1 | | 2,4 | 2 | 0,2 | 6,8 | 3 | 6 | 0,9 | 4 | 0,1,2 | | 5 | 7,9 | 3,6,7,8 | 6 | 3,6 | 5,9 | 7 | 6,9 | 8 | 8 | 3,6,8 | 5,7 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
295049 |
Giải nhất |
76359 |
Giải nhì |
24515 |
Giải ba |
12716 83138 |
Giải tư |
43031 08583 29298 29375 00056 96310 45600 |
Giải năm |
8394 |
Giải sáu |
7918 9155 5037 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 3,6 | 1 | 0,5,6,8 | | 2 | | 8 | 3 | 1,7,8 | 9 | 4 | 9 | 1,5,7 | 5 | 5,6,7,9 | 1,5 | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 5 | 1,3,9 | 8 | 3 | 4,5 | 9 | 4,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
608509 |
Giải nhất |
99641 |
Giải nhì |
59219 |
Giải ba |
29058 71350 |
Giải tư |
16302 43101 05173 56981 12443 12853 44723 |
Giải năm |
3360 |
Giải sáu |
1104 3249 3063 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,2,4,9 | 0,4,8 | 1 | 9 | 0 | 2 | 3 | 2,4,5,6 7 | 3 | | 0 | 4 | 1,3,9 | | 5 | 0,3,8 | 8 | 6 | 0,3 | 7 | 7 | 3,7 | 5 | 8 | 1,6 | 0,1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|