|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
969499 |
Giải nhất |
55355 |
Giải nhì |
90003 |
Giải ba |
46779 61506 |
Giải tư |
83473 49522 10851 15956 37098 64170 30472 |
Giải năm |
3226 |
Giải sáu |
2336 2568 2733 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6 | 5 | 1 | 6 | 2,7 | 2 | 2,6 | 0,3,7 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | | 5 | 5 | 1,5,6 | 0,1,2,3 5 | 6 | 4,8 | | 7 | 0,2,3,9 | 6,9 | 8 | | 7,9 | 9 | 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
006305 |
Giải nhất |
28142 |
Giải nhì |
06657 |
Giải ba |
93197 55884 |
Giải tư |
73617 28478 19998 01409 06408 65897 61347 |
Giải năm |
7621 |
Giải sáu |
8857 6243 3745 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8,9 | 22 | 1 | 7 | 4 | 2 | 12,5 | 4 | 3 | | 8 | 4 | 2,3,5,7 | 0,2,4 | 5 | 72 | | 6 | | 1,4,52,92 | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | 4 | 0 | 9 | 72,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
052074 |
Giải nhất |
59967 |
Giải nhì |
99401 |
Giải ba |
57885 44503 |
Giải tư |
58762 03528 64351 34496 10714 37426 24696 |
Giải năm |
9294 |
Giải sáu |
1624 5900 2533 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3 | 0,5,9 | 1 | 4 | 6 | 2 | 4,6,8 | 0,3 | 3 | 3 | 1,2,4,7 9 | 4 | 4 | 8 | 5 | 1 | 2,92 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 4 | 2 | 8 | 5 | | 9 | 1,4,62 |
|
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
087005 |
Giải nhất |
29317 |
Giải nhì |
94208 |
Giải ba |
84533 43748 |
Giải tư |
84705 52119 18464 88492 00329 37714 47430 |
Giải năm |
6215 |
Giải sáu |
4798 2471 0487 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 52,8 | 7 | 1 | 4,5,7,9 | 9 | 2 | 9 | 3 | 3 | 0,3,4 | 1,3,6 | 4 | 8 | 02,1 | 5 | | | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 1 | 0,4,8,9 | 8 | 7,8 | 1,2 | 9 | 2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
421586 |
Giải nhất |
19999 |
Giải nhì |
80072 |
Giải ba |
30166 79373 |
Giải tư |
02891 41782 19373 82064 28026 69036 12127 |
Giải năm |
9583 |
Giải sáu |
5929 9603 1804 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 9 | 1 | | 7,8 | 2 | 6,7,9 | 0,72,8 | 3 | 6 | 0,6 | 4 | | | 5 | 8 | 2,3,6,8 | 6 | 4,6 | 2 | 7 | 2,32 | 5 | 8 | 2,3,6 | 2,92 | 9 | 1,92 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
454795 |
Giải nhất |
14272 |
Giải nhì |
19789 |
Giải ba |
54872 55552 |
Giải tư |
70958 72554 26353 36225 40734 29371 04133 |
Giải năm |
9037 |
Giải sáu |
9893 3165 8997 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7 | 1 | | 5,72,9 | 2 | 5 | 3,5,9 | 3 | 3,4,7 | 3,5 | 4 | | 2,6,9 | 5 | 2,3,4,8 | | 6 | 5,9 | 3,9 | 7 | 1,22 | 5 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 2,3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|