|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
087005 |
Giải nhất |
29317 |
Giải nhì |
94208 |
Giải ba |
84533 43748 |
Giải tư |
84705 52119 18464 88492 00329 37714 47430 |
Giải năm |
6215 |
Giải sáu |
4798 2471 0487 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 52,8 | 7 | 1 | 4,5,7,9 | 9 | 2 | 9 | 3 | 3 | 0,3,4 | 1,3,6 | 4 | 8 | 02,1 | 5 | | | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 1 | 0,4,8,9 | 8 | 7,8 | 1,2 | 9 | 2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
421586 |
Giải nhất |
19999 |
Giải nhì |
80072 |
Giải ba |
30166 79373 |
Giải tư |
02891 41782 19373 82064 28026 69036 12127 |
Giải năm |
9583 |
Giải sáu |
5929 9603 1804 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 9 | 1 | | 7,8 | 2 | 6,7,9 | 0,72,8 | 3 | 6 | 0,6 | 4 | | | 5 | 8 | 2,3,6,8 | 6 | 4,6 | 2 | 7 | 2,32 | 5 | 8 | 2,3,6 | 2,92 | 9 | 1,92 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
454795 |
Giải nhất |
14272 |
Giải nhì |
19789 |
Giải ba |
54872 55552 |
Giải tư |
70958 72554 26353 36225 40734 29371 04133 |
Giải năm |
9037 |
Giải sáu |
9893 3165 8997 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7 | 1 | | 5,72,9 | 2 | 5 | 3,5,9 | 3 | 3,4,7 | 3,5 | 4 | | 2,6,9 | 5 | 2,3,4,8 | | 6 | 5,9 | 3,9 | 7 | 1,22 | 5 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 2,3,5,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
239446 |
Giải nhất |
04800 |
Giải nhì |
50798 |
Giải ba |
95930 71233 |
Giải tư |
27091 70538 30256 54891 34716 16366 77464 |
Giải năm |
0129 |
Giải sáu |
4798 4055 6040 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0 | 92 | 1 | 6 | | 2 | 9 | 3,9 | 3 | 0,3,8 | 6 | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 5,62 | 1,4,52,6 | 6 | 4,6 | | 7 | | 3,92 | 8 | | 2 | 9 | 12,3,82 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
320941 |
Giải nhất |
92181 |
Giải nhì |
26547 |
Giải ba |
23123 12657 |
Giải tư |
32297 16251 44281 10719 27403 54738 13428 |
Giải năm |
0974 |
Giải sáu |
5916 8271 9831 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,4,5,7 82 | 1 | 6,9 | | 2 | 3,8 | 0,2,9 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 1,7 | | 5 | 1,7 | 1,8 | 6 | | 4,5,9 | 7 | 1,4 | 2,3 | 8 | 12,6 | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K3
|
Giải ĐB |
901983 |
Giải nhất |
34838 |
Giải nhì |
97761 |
Giải ba |
49691 13608 |
Giải tư |
02692 43468 25658 65989 97821 81118 94613 |
Giải năm |
7985 |
Giải sáu |
7845 4183 2074 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,6,9 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | 1,32 | 1,22,82 | 3 | 8 | 7 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 8 | | 6 | 1,8 | | 7 | 4 | 0,1,3,5 6 | 8 | 32,5,9 | 8 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|