|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
239446 |
Giải nhất |
04800 |
Giải nhì |
50798 |
Giải ba |
95930 71233 |
Giải tư |
27091 70538 30256 54891 34716 16366 77464 |
Giải năm |
0129 |
Giải sáu |
4798 4055 6040 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0 | 92 | 1 | 6 | | 2 | 9 | 3,9 | 3 | 0,3,8 | 6 | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 5,62 | 1,4,52,6 | 6 | 4,6 | | 7 | | 3,92 | 8 | | 2 | 9 | 12,3,82 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
320941 |
Giải nhất |
92181 |
Giải nhì |
26547 |
Giải ba |
23123 12657 |
Giải tư |
32297 16251 44281 10719 27403 54738 13428 |
Giải năm |
0974 |
Giải sáu |
5916 8271 9831 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,4,5,7 82 | 1 | 6,9 | | 2 | 3,8 | 0,2,9 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 1,7 | | 5 | 1,7 | 1,8 | 6 | | 4,5,9 | 7 | 1,4 | 2,3 | 8 | 12,6 | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K3
|
Giải ĐB |
901983 |
Giải nhất |
34838 |
Giải nhì |
97761 |
Giải ba |
49691 13608 |
Giải tư |
02692 43468 25658 65989 97821 81118 94613 |
Giải năm |
7985 |
Giải sáu |
7845 4183 2074 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,6,9 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | 1,32 | 1,22,82 | 3 | 8 | 7 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 8 | | 6 | 1,8 | | 7 | 4 | 0,1,3,5 6 | 8 | 32,5,9 | 8 | 9 | 1,2 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
778938 |
Giải nhất |
59047 |
Giải nhì |
86133 |
Giải ba |
31672 43232 |
Giải tư |
43862 67801 92241 85466 46065 40902 38663 |
Giải năm |
6655 |
Giải sáu |
2970 1367 6236 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | | 0,3,6,7 | 2 | | 32,6 | 3 | 2,32,6,8 | | 4 | 1,7 | 5,6 | 5 | 5 | 3,6 | 6 | 2,3,5,6 7 | 4,6 | 7 | 0,2 | 3 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N25
|
Giải ĐB |
828376 |
Giải nhất |
46052 |
Giải nhì |
09838 |
Giải ba |
86983 06109 |
Giải tư |
23453 51430 58565 47904 40672 24550 80429 |
Giải năm |
8343 |
Giải sáu |
6177 3309 0944 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 4,7,92 | | 1 | | 5,7 | 2 | 9 | 4,5,8 | 3 | 0,8 | 0,4 | 4 | 3,4 | 6 | 5 | 0,2,3 | 7 | 6 | 5 | 0,7 | 7 | 2,6,7 | 3,9 | 8 | 3 | 02,2 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T06K3
|
Giải ĐB |
724263 |
Giải nhất |
76226 |
Giải nhì |
21229 |
Giải ba |
27088 54684 |
Giải tư |
32119 84865 74687 72425 27229 09364 82138 |
Giải năm |
5779 |
Giải sáu |
9796 8901 9029 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 9 | | 2 | 5,6,93 | 6 | 3 | 8 | 6,8 | 4 | | 2,6 | 5 | | 2,9 | 6 | 3,4,5 | 8 | 7 | 9 | 3,8 | 8 | 4,7,8,9 | 1,23,7,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|