|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
678708 |
Giải nhất |
30427 |
Giải nhì |
08813 |
Giải ba |
05054 16082 |
Giải tư |
39766 27835 35222 64206 86187 22930 34777 |
Giải năm |
4579 |
Giải sáu |
3372 0434 4851 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,8 | 5 | 1 | 3 | 2,7,8,9 | 2 | 2,7 | 1 | 3 | 0,4,5 | 3,5 | 4 | 6 | 3 | 5 | 1,4 | 0,4,6 | 6 | 6 | 2,7,8 | 7 | 2,7,9 | 0 | 8 | 2,7 | 7 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
413940 |
Giải nhất |
02539 |
Giải nhì |
66302 |
Giải ba |
59053 73566 |
Giải tư |
24166 19696 48437 07063 29132 16314 98430 |
Giải năm |
4657 |
Giải sáu |
0660 7892 6777 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 22 | | 1 | 2,4 | 02,1,3,9 | 2 | | 5,6 | 3 | 0,2,7,9 | 1 | 4 | 0 | | 5 | 3,7 | 62,9 | 6 | 0,3,62 | 3,5,7 | 7 | 7 | | 8 | | 3 | 9 | 2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
094515 |
Giải nhất |
91695 |
Giải nhì |
22682 |
Giải ba |
12946 17807 |
Giải tư |
89114 94122 42047 27898 15532 19557 12941 |
Giải năm |
8516 |
Giải sáu |
7035 1659 8973 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | 4 | 1 | 4,5,6 | 2,3,8 | 2 | 2 | 7 | 3 | 2,5 | 1 | 4 | 1,6,7 | 0,1,3,9 | 5 | 7,9 | 1,4 | 6 | | 0,4,5 | 7 | 0,3 | 9 | 8 | 2 | 5 | 9 | 5,8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
544832 |
Giải nhất |
42569 |
Giải nhì |
69753 |
Giải ba |
41847 28362 |
Giải tư |
39429 37693 63519 85685 05053 59299 14501 |
Giải năm |
4147 |
Giải sáu |
0183 3331 4500 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1 | 0,3 | 1 | 9 | 3,6 | 2 | 9 | 52,8,9 | 3 | 1,2 | 6 | 4 | 72 | 8 | 5 | 32 | | 6 | 2,4,9 | 42 | 7 | 0 | | 8 | 3,5 | 1,2,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
479711 |
Giải nhất |
46767 |
Giải nhì |
23060 |
Giải ba |
20046 92888 |
Giải tư |
35326 49215 15592 99131 18378 55413 60816 |
Giải năm |
8976 |
Giải sáu |
5974 0505 1892 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,6 | 1,3 | 1 | 1,3,5,6 | 92 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 6 | 0,1 | 5 | | 0,1,2,4 7 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 4,6,8 | 3,7,8 | 8 | 8 | | 9 | 22 |
|
XSST - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
439461 |
Giải nhất |
32867 |
Giải nhì |
80378 |
Giải ba |
10095 02863 |
Giải tư |
43441 22902 68831 60733 42451 00811 35223 |
Giải năm |
0792 |
Giải sáu |
7219 6236 1048 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,3,4,5 6 | 1 | 1,2,9 | 0,1,9 | 2 | 3 | 2,3,6 | 3 | 1,3,6 | | 4 | 1,8 | 6,9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 1,3,5,7 | 6 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | | 1 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|