|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
940078 |
Giải nhất |
71714 |
Giải nhì |
67849 |
Giải ba |
57542 10898 |
Giải tư |
04335 96482 17857 69373 48065 15443 90554 |
Giải năm |
8154 |
Giải sáu |
8750 4913 1502 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | | 1 | 3,4 | 0,4,8 | 2 | | 1,4,7 | 3 | 4,5 | 1,3,52 | 4 | 2,3,9 | 3,6 | 5 | 0,42,7 | | 6 | 5 | 5 | 7 | 3,82 | 72,9 | 8 | 2 | 4 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: N21
|
Giải ĐB |
817013 |
Giải nhất |
80542 |
Giải nhì |
60589 |
Giải ba |
34943 23912 |
Giải tư |
85181 45219 64727 53849 07680 05839 29596 |
Giải năm |
9096 |
Giải sáu |
5085 0501 1156 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 2,3,9 | 1,4 | 2 | 7 | 1,4 | 3 | 9 | | 4 | 2,3,8,9 | 8 | 5 | 6 | 5,92 | 6 | | 2,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 0,1,5,9 | 1,3,4,8 | 9 | 62 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K4
|
Giải ĐB |
443616 |
Giải nhất |
96024 |
Giải nhì |
68777 |
Giải ba |
95427 89892 |
Giải tư |
84072 55612 62368 57886 86818 43472 55197 |
Giải năm |
9983 |
Giải sáu |
2973 1794 0863 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 2,6,8 | 1,72,9 | 2 | 4,7 | 6,7,8 | 3 | | 0,2,9 | 4 | | | 5 | | 1,6,8 | 6 | 3,6,8 | 2,7,9 | 7 | 22,3,7 | 1,6 | 8 | 3,6 | | 9 | 2,4,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C5
|
Giải ĐB |
532952 |
Giải nhất |
42329 |
Giải nhì |
93334 |
Giải ba |
88656 72151 |
Giải tư |
43099 81772 13619 55686 08237 40341 06071 |
Giải năm |
9868 |
Giải sáu |
9968 3276 0155 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 4,5,7 | 1 | 9 | 5,7 | 2 | 9 | 7 | 3 | 0,4,7 | 3 | 4 | 1 | 5 | 5 | 1,2,5,6 | 5,7,8 | 6 | 82 | 3 | 7 | 1,2,3,6 | 62 | 8 | 6 | 1,2,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
164268 |
Giải nhất |
40813 |
Giải nhì |
50054 |
Giải ba |
15107 05250 |
Giải tư |
01440 25461 67457 27314 47856 77855 23230 |
Giải năm |
2892 |
Giải sáu |
1624 7910 9824 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,5 | 0 | 7 | 6 | 1 | 0,3,4 | 92 | 2 | 42 | 1 | 3 | 0 | 1,22,5 | 4 | 0 | 5 | 5 | 0,4,5,6 7,8 | 5 | 6 | 1,8 | 0,5 | 7 | | 5,6 | 8 | | | 9 | 22 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K3
|
Giải ĐB |
504732 |
Giải nhất |
89533 |
Giải nhì |
85826 |
Giải ba |
73956 24239 |
Giải tư |
25876 06100 15620 78170 83376 09874 52100 |
Giải năm |
7195 |
Giải sáu |
8581 5910 2723 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,2,7 | 0 | 02 | 6,8 | 1 | 0 | 3 | 2 | 0,3,6 | 2,3 | 3 | 2,3,9 | 7 | 4 | | 9 | 5 | 6 | 2,5,6,72 | 6 | 1,6 | | 7 | 0,4,62 | | 8 | 1 | 3 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|