|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
124399 |
Giải nhất |
58068 |
Giải nhì |
87280 |
Giải ba |
66390 40716 |
Giải tư |
67589 09910 66017 14590 01912 81722 52246 |
Giải năm |
8051 |
Giải sáu |
9927 2176 1003 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8,92 | 0 | 3 | 5 | 1 | 0,2,6,7 | 1,2 | 2 | 2,7 | 0,5 | 3 | | | 4 | 6 | | 5 | 0,1,3 | 1,4,7 | 6 | 8 | 1,2 | 7 | 6 | 6 | 8 | 0,9 | 8,9 | 9 | 02,9 |
|
XSDT - Loại vé: N22
|
Giải ĐB |
526934 |
Giải nhất |
59352 |
Giải nhì |
48322 |
Giải ba |
31700 03744 |
Giải tư |
49894 90856 89313 97588 98120 28011 37641 |
Giải năm |
1865 |
Giải sáu |
1269 6300 3681 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02 | 1,4,8 | 1 | 1,3,5 | 2,5 | 2 | 0,2 | 1 | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 1,4 | 1,6 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 5,9 | | 7 | | 8,9 | 8 | 1,8 | 6 | 9 | 4,8 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K5
|
Giải ĐB |
031619 |
Giải nhất |
86591 |
Giải nhì |
36933 |
Giải ba |
14122 59503 |
Giải tư |
06419 30902 63646 59799 76404 38635 01988 |
Giải năm |
0332 |
Giải sáu |
8499 1319 0526 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4 | 9 | 1 | 93 | 0,2,3 | 2 | 2,6 | 0,3 | 3 | 2,3,5 | 0 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | | 2,4 | 6 | | | 7 | | 82 | 8 | 82 | 13,92 | 9 | 1,92 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D5
|
Giải ĐB |
230897 |
Giải nhất |
47338 |
Giải nhì |
35479 |
Giải ba |
12975 62157 |
Giải tư |
13195 19840 58854 06985 90936 04846 75946 |
Giải năm |
4705 |
Giải sáu |
5152 3075 9573 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | | 1 | | 5,8 | 2 | | 7 | 3 | 6,8 | 5 | 4 | 0,62 | 0,72,8,9 | 5 | 2,4,7 | 3,42 | 6 | | 5,92 | 7 | 3,52,9 | 3 | 8 | 2,5 | 7 | 9 | 5,72 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
077788 |
Giải nhất |
35048 |
Giải nhì |
65910 |
Giải ba |
47970 68530 |
Giải tư |
77143 71458 42458 22137 12456 32273 14888 |
Giải năm |
2825 |
Giải sáu |
1178 7155 9156 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 8 | | 1 | 0 | | 2 | 5 | 4,7 | 3 | 0,7 | | 4 | 3,8 | 2,5 | 5 | 5,62,82 | 52,8 | 6 | | 3 | 7 | 0,3,8 | 0,4,52,7 82 | 8 | 6,82 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
716889 |
Giải nhất |
20604 |
Giải nhì |
30252 |
Giải ba |
58184 14911 |
Giải tư |
75086 41713 60326 93852 13474 53684 12231 |
Giải năm |
3287 |
Giải sáu |
5600 0254 3631 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,42 | 1,32 | 1 | 1,3 | 52 | 2 | 6 | 1 | 3 | 12 | 02,5,7,82 9 | 4 | | | 5 | 22,4 | 2,8 | 6 | | 8 | 7 | 4 | | 8 | 42,6,7,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|