|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
713752 |
Giải nhất |
01725 |
Giải nhì |
88281 |
Giải ba |
10999 42207 |
Giải tư |
73355 56881 10029 88414 05295 12171 30600 |
Giải năm |
4288 |
Giải sáu |
4042 2015 3876 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | 7,82 | 1 | 4,5 | 4,5 | 2 | 5,9 | | 3 | | 1 | 4 | 0,2 | 1,2,5,9 | 5 | 2,5 | 7 | 6 | 9 | 0 | 7 | 1,6 | 8 | 8 | 12,8 | 2,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
708556 |
Giải nhất |
31589 |
Giải nhì |
99352 |
Giải ba |
48305 13450 |
Giải tư |
11575 76239 08454 27125 42325 57395 15025 |
Giải năm |
2798 |
Giải sáu |
6781 9641 3895 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 5 | 5 | 2 | 53,8 | | 3 | 9 | 5 | 4 | 1 | 0,1,23,7 92 | 5 | 0,2,4,6 | 5 | 6 | | | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 1,9 | 3,8 | 9 | 52,8 |
|
XSBL - Loại vé: T6K3
|
Giải ĐB |
390991 |
Giải nhất |
45078 |
Giải nhì |
16726 |
Giải ba |
75148 34503 |
Giải tư |
16817 32788 22028 62201 01405 44256 04651 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
4856 1238 6687 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5,9 | 0,5,9 | 1 | 7 | | 2 | 6,8 | 0 | 3 | 8 | | 4 | 8 | 0,7 | 5 | 1,62 | 2,52,6 | 6 | 6 | 1,8 | 7 | 5,8 | 2,3,4,7 8 | 8 | 7,8 | 0 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
456826 |
Giải nhất |
04724 |
Giải nhì |
85301 |
Giải ba |
31982 49990 |
Giải tư |
79057 56300 60143 55476 04146 81005 18769 |
Giải năm |
8646 |
Giải sáu |
0345 9324 3354 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | 4 | 8 | 2 | 42,6 | 4 | 3 | | 1,22,5,7 | 4 | 3,5,62 | 0,4 | 5 | 4,7 | 2,42,7 | 6 | 9 | 5 | 7 | 4,6 | | 8 | 2 | 6 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: H24
|
Giải ĐB |
520384 |
Giải nhất |
15796 |
Giải nhì |
90150 |
Giải ba |
02427 80389 |
Giải tư |
19335 95245 34560 02698 27170 43830 79668 |
Giải năm |
3797 |
Giải sáu |
5366 9625 7838 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,7 | 0 | | 2 | 1 | | 6 | 2 | 1,5,7 | | 3 | 0,5,8 | 8 | 4 | 5 | 2,3,4 | 5 | 0 | 6,9 | 6 | 0,2,6,8 | 2,9 | 7 | 0 | 3,6,9 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 6,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
136634 |
Giải nhất |
94337 |
Giải nhì |
70472 |
Giải ba |
58903 96874 |
Giải tư |
00013 72540 74657 31768 62659 27211 96012 |
Giải năm |
1609 |
Giải sáu |
9089 9208 6945 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8,9 | 1 | 1 | 1,2,3 | 1,7,9 | 2 | | 0,1 | 3 | 4,7 | 3,72 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 7,9 | | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 2,42 | 0,6 | 8 | 9 | 0,5,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|