|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
699888 |
Giải nhất |
23316 |
Giải nhì |
00921 |
Giải ba |
68952 68001 |
Giải tư |
85958 26313 34637 20629 10202 47188 80760 |
Giải năm |
1765 |
Giải sáu |
5080 6056 5171 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,2 | 0,2,7 | 1 | 3,6 | 0,4,5 | 2 | 1,9 | 1 | 3 | 7 | | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 2,6,8 | 1,5 | 6 | 0,5 | 3 | 7 | 1 | 5,82 | 8 | 0,82 | 2 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
524034 |
Giải nhất |
35885 |
Giải nhì |
43656 |
Giải ba |
53144 69087 |
Giải tư |
93508 67233 49770 81185 31622 95717 49534 |
Giải năm |
1347 |
Giải sáu |
8380 5636 6301 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3,42,6 | 32,4 | 4 | 4,7 | 82 | 5 | 0,6 | 3,5 | 6 | | 1,4,8 | 7 | 0 | 0,9 | 8 | 0,52,7 | | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
883277 |
Giải nhất |
06043 |
Giải nhì |
79100 |
Giải ba |
66004 59273 |
Giải tư |
15521 96305 63755 58187 25234 30616 09844 |
Giải năm |
0499 |
Giải sáu |
9153 4470 3157 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,5,7 | 2 | 1 | 6 | | 2 | 1 | 4,5,7 | 3 | 4 | 0,3,4 | 4 | 3,4 | 0,5 | 5 | 3,5,7 | 1 | 6 | | 0,5,7,8 | 7 | 0,3,7,9 | | 8 | 7 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
008625 |
Giải nhất |
94862 |
Giải nhì |
02730 |
Giải ba |
20238 20582 |
Giải tư |
35455 45582 45594 13780 78510 15216 09076 |
Giải năm |
0273 |
Giải sáu |
4114 2250 9927 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,8 | 0 | | | 1 | 0,4,6 | 6,82 | 2 | 5,7 | 72 | 3 | 0,8 | 1,9 | 4 | | 2,5 | 5 | 0,5 | 1,7 | 6 | 2 | 2,9 | 7 | 32,6 | 3 | 8 | 0,22 | | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: H25
|
Giải ĐB |
522167 |
Giải nhất |
01325 |
Giải nhì |
38154 |
Giải ba |
18298 88609 |
Giải tư |
29491 16517 84058 30616 33430 54617 19286 |
Giải năm |
2092 |
Giải sáu |
1798 7431 7747 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 3,9 | 1 | 6,72 | 9 | 2 | 5 | 6 | 3 | 0,1 | 5 | 4 | 7 | 2 | 5 | 4,8 | 1,7,8 | 6 | 3,7 | 12,4,6 | 7 | 6 | 5,92 | 8 | 6 | 0 | 9 | 1,2,82 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
659598 |
Giải nhất |
70025 |
Giải nhì |
52846 |
Giải ba |
56985 76345 |
Giải tư |
71994 07197 07072 12615 20043 72991 53655 |
Giải năm |
7124 |
Giải sáu |
2695 6518 8712 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 2,5,8 | 1,7 | 2 | 4,5 | 4 | 3 | | 2,8,9 | 4 | 3,5,6 | 1,2,4,5 8,9 | 5 | 5 | 4 | 6 | | 9 | 7 | 2 | 1,9 | 8 | 4,5 | | 9 | 1,4,5,7 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|