|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
587491 |
Giải nhất |
69505 |
Giải nhì |
27421 |
Giải ba |
23142 54168 |
Giải tư |
81790 51262 82767 13735 41126 92673 88126 |
Giải năm |
2402 |
Giải sáu |
0957 7971 3325 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5 | 2,4,7,9 | 1 | | 0,4,6 | 2 | 1,5,62 | 7 | 3 | 5 | | 4 | 1,2 | 0,2,3 | 5 | 7 | 22,9 | 6 | 2,7,8 | 5,6 | 7 | 1,3 | 6 | 8 | | | 9 | 0,1,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
621535 |
Giải nhất |
85344 |
Giải nhì |
46913 |
Giải ba |
71135 90037 |
Giải tư |
07214 61975 31199 99724 30512 90304 21310 |
Giải năm |
0450 |
Giải sáu |
5753 6330 7749 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 2,4 | | 1 | 0,2,3,4 | 0,1 | 2 | 4 | 1,5 | 3 | 0,52,7 | 0,1,2,4 | 4 | 4,5,9 | 32,4,7 | 5 | 0,3 | | 6 | | 3 | 7 | 5 | | 8 | | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T06
|
Giải ĐB |
257300 |
Giải nhất |
20810 |
Giải nhì |
05831 |
Giải ba |
95223 26085 |
Giải tư |
55931 66154 00491 41566 92514 50918 32125 |
Giải năm |
8747 |
Giải sáu |
9008 0545 1332 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,2,8 | 32,9 | 1 | 0,4,8 | 0,3 | 2 | 3,5,9 | 2 | 3 | 12,2 | 1,5 | 4 | 5,7 | 2,4,8 | 5 | 4 | 6 | 6 | 6 | 4 | 7 | | 0,1 | 8 | 5 | 2 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
699888 |
Giải nhất |
23316 |
Giải nhì |
00921 |
Giải ba |
68952 68001 |
Giải tư |
85958 26313 34637 20629 10202 47188 80760 |
Giải năm |
1765 |
Giải sáu |
5080 6056 5171 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,2 | 0,2,7 | 1 | 3,6 | 0,4,5 | 2 | 1,9 | 1 | 3 | 7 | | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 2,6,8 | 1,5 | 6 | 0,5 | 3 | 7 | 1 | 5,82 | 8 | 0,82 | 2 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
524034 |
Giải nhất |
35885 |
Giải nhì |
43656 |
Giải ba |
53144 69087 |
Giải tư |
93508 67233 49770 81185 31622 95717 49534 |
Giải năm |
1347 |
Giải sáu |
8380 5636 6301 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3,42,6 | 32,4 | 4 | 4,7 | 82 | 5 | 0,6 | 3,5 | 6 | | 1,4,8 | 7 | 0 | 0,9 | 8 | 0,52,7 | | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
883277 |
Giải nhất |
06043 |
Giải nhì |
79100 |
Giải ba |
66004 59273 |
Giải tư |
15521 96305 63755 58187 25234 30616 09844 |
Giải năm |
0499 |
Giải sáu |
9153 4470 3157 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,5,7 | 2 | 1 | 6 | | 2 | 1 | 4,5,7 | 3 | 4 | 0,3,4 | 4 | 3,4 | 0,5 | 5 | 3,5,7 | 1 | 6 | | 0,5,7,8 | 7 | 0,3,7,9 | | 8 | 7 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|