|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL30
|
Giải ĐB |
476291 |
Giải nhất |
41308 |
Giải nhì |
51695 |
Giải ba |
80702 12351 |
Giải tư |
53362 75053 25011 52401 20698 54970 71329 |
Giải năm |
7459 |
Giải sáu |
3019 7652 7033 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2,8,9 | 0,1,5,9 | 1 | 1,9 | 0,5,6 | 2 | 9 | 3,5 | 3 | 3 | | 4 | | 9 | 5 | 1,2,3,7 9 | | 6 | 2 | 5 | 7 | 0 | 0,9 | 8 | | 0,1,2,5 | 9 | 1,5,8 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS30
|
Giải ĐB |
014039 |
Giải nhất |
16579 |
Giải nhì |
27267 |
Giải ba |
64796 34522 |
Giải tư |
50991 13433 92660 78126 51189 70199 74062 |
Giải năm |
5000 |
Giải sáu |
2655 5283 1062 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 9 | 1 | 2 | 1,2,62 | 2 | 2,6 | 3,8 | 3 | 3,9 | | 4 | 6 | 5 | 5 | 5 | 2,4,9 | 6 | 0,22,7 | 6 | 7 | 9 | | 8 | 3,9 | 3,7,8,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV30
|
Giải ĐB |
848713 |
Giải nhất |
16634 |
Giải nhì |
67177 |
Giải ba |
64836 51555 |
Giải tư |
17022 73454 69644 03525 23360 47607 31944 |
Giải năm |
4588 |
Giải sáu |
0564 5709 6900 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,7,9 | | 1 | 3 | 2 | 2 | 2,5 | 1 | 3 | 42,6 | 32,42,5,6 | 4 | 42 | 2,5 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 0,4 | 0,72 | 7 | 72 | 8 | 8 | 8 | 0 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
663235 |
Giải nhất |
97224 |
Giải nhì |
43722 |
Giải ba |
16597 81988 |
Giải tư |
31097 32887 84559 03363 86980 15717 36899 |
Giải năm |
0491 |
Giải sáu |
6109 9812 7667 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 9 | 1 | 2,7 | 1,2 | 2 | 2,4,9 | 6 | 3 | 5 | 2 | 4 | | 3 | 5 | 9 | | 6 | 3,7 | 1,6,8,92 | 7 | 9 | 8 | 8 | 0,7,8 | 0,2,5,7 9 | 9 | 1,72,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
975165 |
Giải nhất |
41744 |
Giải nhì |
61880 |
Giải ba |
86157 97773 |
Giải tư |
97384 98349 00610 66959 68216 02058 26515 |
Giải năm |
8691 |
Giải sáu |
2302 6367 0357 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | 02,5,6 | 0 | 2 | | 7 | 3 | | 4,8 | 4 | 4,9 | 0,1,6 | 5 | 72,8,9 | 1 | 6 | 5,7 | 52,6 | 7 | 3 | 5 | 8 | 0,4 | 4,5 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
898948 |
Giải nhất |
37166 |
Giải nhì |
70361 |
Giải ba |
03186 67427 |
Giải tư |
59633 19001 34632 19395 30151 58157 39947 |
Giải năm |
6442 |
Giải sáu |
5827 4105 4619 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,5,6 | 1 | 9 | 3,4 | 2 | 72 | 3 | 3 | 2,3,5 | | 4 | 2,7,8 | 0,3,9 | 5 | 1,7 | 6,8 | 6 | 1,6 | 22,4,5 | 7 | | 4,8 | 8 | 6,8 | 1 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|