|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL31
|
Giải ĐB |
673349 |
Giải nhất |
53372 |
Giải nhì |
76008 |
Giải ba |
52879 83555 |
Giải tư |
51273 13628 57428 03490 24389 42633 41101 |
Giải năm |
4991 |
Giải sáu |
1749 1696 1766 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,8 | 0,5,9 | 1 | | 7 | 2 | 82 | 3,7 | 3 | 3 | 7 | 4 | 92 | 5 | 5 | 1,5 | 6,9 | 6 | 6 | | 7 | 2,3,4,9 | 0,22 | 8 | 9 | 42,7,8 | 9 | 0,1,6 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS31
|
Giải ĐB |
945608 |
Giải nhất |
09314 |
Giải nhì |
38819 |
Giải ba |
02522 82872 |
Giải tư |
81840 11586 15523 85959 22161 08680 28495 |
Giải năm |
3178 |
Giải sáu |
7180 6745 6604 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82 | 0 | 4,8 | 4,6 | 1 | 4,9 | 2,6,7 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | | 0,1 | 4 | 0,1,5 | 4,9 | 5 | 9 | 8 | 6 | 1,2 | | 7 | 2,8 | 0,7 | 8 | 02,6 | 1,5 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV31
|
Giải ĐB |
619717 |
Giải nhất |
52631 |
Giải nhì |
43353 |
Giải ba |
48773 63828 |
Giải tư |
69176 80028 61445 73935 16264 95967 82469 |
Giải năm |
5465 |
Giải sáu |
7974 4224 7582 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 32 | 1 | 7 | 8 | 2 | 4,82 | 5,7 | 3 | 12,5 | 2,6,7 | 4 | 5 | 3,4,6 | 5 | 3 | 7 | 6 | 4,5,7,9 | 0,1,6 | 7 | 3,4,6 | 22 | 8 | 2 | 6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
964267 |
Giải nhất |
12404 |
Giải nhì |
63338 |
Giải ba |
26827 85826 |
Giải tư |
39172 72987 62737 39379 47760 55782 46610 |
Giải năm |
6622 |
Giải sáu |
8468 4623 0784 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 4 | | 1 | 0 | 2,7,8 | 2 | 2,3,6,7 | 2 | 3 | 0,7,8 | 0,8 | 4 | | | 5 | 7 | 2 | 6 | 0,7,8 | 2,3,5,6 8 | 7 | 2,9 | 3,6 | 8 | 2,4,7 | 7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K5
|
Giải ĐB |
800576 |
Giải nhất |
70136 |
Giải nhì |
46303 |
Giải ba |
80763 01110 |
Giải tư |
16532 08750 59874 27349 02687 17541 38868 |
Giải năm |
3837 |
Giải sáu |
2180 5410 4278 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,8 | 0 | 3 | 3,4 | 1 | 02 | 3,7 | 2 | | 0,6 | 3 | 1,2,6,7 | 7 | 4 | 1,9 | | 5 | 0 | 3,7 | 6 | 3,8 | 3,8 | 7 | 2,4,6,8 | 6,7 | 8 | 0,7 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
205085 |
Giải nhất |
21233 |
Giải nhì |
90179 |
Giải ba |
25152 24194 |
Giải tư |
45518 07891 21183 88221 34206 99628 17098 |
Giải năm |
9304 |
Giải sáu |
0497 9106 4491 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62 | 2,92 | 1 | 3,8 | 5 | 2 | 1,8 | 1,3,8 | 3 | 3 | 0,9 | 4 | | 8 | 5 | 2 | 02 | 6 | | 8,9 | 7 | 9 | 1,2,9 | 8 | 3,5,7 | 7 | 9 | 12,4,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|