|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8F2
|
Giải ĐB |
143441 |
Giải nhất |
51677 |
Giải nhì |
50672 |
Giải ba |
29894 42406 |
Giải tư |
52002 85872 74772 66566 03799 49290 17310 |
Giải năm |
0670 |
Giải sáu |
4301 8964 9641 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7,8 9 | 0 | 1,2,6 | 0,42 | 1 | 0 | 0,73 | 2 | | | 3 | | 6,9 | 4 | 0,12 | | 5 | | 0,6 | 6 | 4,6 | 7 | 7 | 0,23,7 | | 8 | 0 | 9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: H35
|
Giải ĐB |
746410 |
Giải nhất |
33261 |
Giải nhì |
85164 |
Giải ba |
16289 39342 |
Giải tư |
79352 74356 51030 91966 36399 36262 86149 |
Giải năm |
9119 |
Giải sáu |
2399 5995 6934 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 6 | 1 | 0,9 | 4,5,6 | 2 | | | 3 | 0,4 | 3,6 | 4 | 2,9 | 9 | 5 | 2,6 | 5,6,8 | 6 | 1,2,4,6 9 | | 7 | | | 8 | 6,9 | 1,4,6,8 92 | 9 | 5,92 |
|
XSCM - Loại vé: T08K5
|
Giải ĐB |
738863 |
Giải nhất |
77358 |
Giải nhì |
43945 |
Giải ba |
70689 40263 |
Giải tư |
22339 89580 50251 90013 27102 49988 46216 |
Giải năm |
8140 |
Giải sáu |
7697 8931 8224 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2 | 3,5 | 1 | 3,6 | 0 | 2 | 4 | 1,63 | 3 | 1,9 | 2 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 1,8 | 1 | 6 | 33,7 | 6,9 | 7 | | 5,8 | 8 | 0,8,9 | 3,8 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E8
|
Giải ĐB |
130708 |
Giải nhất |
97327 |
Giải nhì |
67617 |
Giải ba |
87985 14016 |
Giải tư |
58183 84738 40403 70015 97533 86387 89523 |
Giải năm |
8953 |
Giải sáu |
9382 1942 7510 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | | 1 | 0,5,6,7 | 3,4,8 | 2 | 3,7 | 0,2,3,5 8 | 3 | 2,3,8 | | 4 | 2 | 1,7,8 | 5 | 3 | 1 | 6 | | 1,2,8 | 7 | 5 | 0,3 | 8 | 2,3,5,7 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
361752 |
Giải nhất |
08172 |
Giải nhì |
19551 |
Giải ba |
64392 58356 |
Giải tư |
33894 53744 11588 66602 04636 84814 86075 |
Giải năm |
7450 |
Giải sáu |
6666 1363 3334 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2 | 5 | 1 | 0,4 | 0,5,7,9 | 2 | | 6 | 3 | 4,6,7 | 1,3,4,9 | 4 | 4 | 7 | 5 | 0,1,2,6 | 3,5,6 | 6 | 3,6 | 3 | 7 | 2,5 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K5
|
Giải ĐB |
955366 |
Giải nhất |
08905 |
Giải nhì |
08454 |
Giải ba |
32462 43774 |
Giải tư |
40873 94866 85249 54319 50558 49618 19345 |
Giải năm |
9610 |
Giải sáu |
1709 0399 3465 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,9 | 2 | 1 | 0,8,9 | 6 | 2 | 1 | 7 | 3 | | 5,7 | 4 | 5,9 | 0,4,6,9 | 5 | 4,8 | 62 | 6 | 2,5,62 | | 7 | 3,4 | 1,5 | 8 | | 0,1,4,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|