|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
124440 |
Giải nhất |
07369 |
Giải nhì |
85905 |
Giải ba |
79458 44862 |
Giải tư |
13702 60832 34286 88394 64123 98629 63654 |
Giải năm |
2228 |
Giải sáu |
1750 2205 4602 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22,52 | | 1 | | 02,3,5,6 8 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | 2 | 5,9 | 4 | 0 | 02 | 5 | 0,2,4,8 | 8 | 6 | 2,9 | | 7 | | 2,5 | 8 | 2,6 | 2,6 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
854481 |
Giải nhất |
90327 |
Giải nhì |
22029 |
Giải ba |
32865 76520 |
Giải tư |
44525 94792 34268 52758 92989 86343 08139 |
Giải năm |
6701 |
Giải sáu |
2061 1416 3874 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,6,8 | 1 | 6 | 9 | 2 | 0,5,7,9 | 4,7 | 3 | 9 | 7,9 | 4 | 3 | 2,6 | 5 | 8 | 1 | 6 | 1,5,8 | 2 | 7 | 3,4 | 5,6 | 8 | 1,9 | 2,3,8 | 9 | 2,4 |
|
XSST - Loại vé: K1T07
|
Giải ĐB |
395233 |
Giải nhất |
53348 |
Giải nhì |
00700 |
Giải ba |
83865 73529 |
Giải tư |
73389 98968 15822 31723 06951 07060 89694 |
Giải năm |
3727 |
Giải sáu |
5842 0998 8879 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,4 | 5 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,3,7,9 | 2,3 | 3 | 3 | 0,9 | 4 | 2,8 | 6 | 5 | 1 | | 6 | 0,5,8 | 2 | 7 | 9 | 4,6,9 | 8 | 92 | 2,7,82 | 9 | 4,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
275304 |
Giải nhất |
66738 |
Giải nhì |
82485 |
Giải ba |
47217 31146 |
Giải tư |
07967 34875 88516 46762 60379 60286 44095 |
Giải năm |
2727 |
Giải sáu |
5696 7015 8478 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | | 1 | 5,6,7 | 6 | 2 | 7 | | 3 | 8 | 0 | 4 | 0,6 | 1,7,8,9 | 5 | | 1,4,8,92 | 6 | 2,7 | 1,2,6 | 7 | 5,8,9 | 3,7 | 8 | 5,6 | 7 | 9 | 5,62 |
|
XSVT - Loại vé: 6E
|
Giải ĐB |
369253 |
Giải nhất |
57336 |
Giải nhì |
65789 |
Giải ba |
89633 81638 |
Giải tư |
38092 32381 10320 25278 49819 51414 20462 |
Giải năm |
6914 |
Giải sáu |
8231 6758 6143 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3,8 | 1 | 42,9 | 6,9 | 2 | 0,6 | 3,4,5 | 3 | 1,3,6,8 | 12 | 4 | 3 | | 5 | 3,8 | 2,3 | 6 | 2 | | 7 | 8 | 3,5,7,8 | 8 | 1,8,9 | 1,8 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T6K5
|
Giải ĐB |
248483 |
Giải nhất |
09766 |
Giải nhì |
32773 |
Giải ba |
84119 88908 |
Giải tư |
67491 54271 20286 18562 47742 80077 71885 |
Giải năm |
6139 |
Giải sáu |
3489 2462 3373 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 7,9 | 1 | 9 | 4,62 | 2 | | 72,8 | 3 | 9 | | 4 | 2 | 8,9 | 5 | | 6,8 | 6 | 22,6,9 | 7 | 7 | 1,32,7 | 0 | 8 | 3,5,6,9 | 1,3,6,8 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|