|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
558955 |
Giải nhất |
79017 |
Giải nhì |
58547 |
Giải ba |
95029 33137 |
Giải tư |
19713 06087 02421 79429 14813 26965 03499 |
Giải năm |
9893 |
Giải sáu |
0919 0556 0573 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 32,7,9 | | 2 | 1,5,92 | 12,7,9 | 3 | 7 | | 4 | 7,9 | 2,5,6 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 5 | 1,3,4,8 | 7 | 3 | | 8 | 7 | 1,22,4,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
884884 |
Giải nhất |
99347 |
Giải nhì |
62270 |
Giải ba |
31844 44818 |
Giải tư |
98016 22036 18305 16991 85831 27343 79936 |
Giải năm |
4955 |
Giải sáu |
2245 4897 3520 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5 | 3,9 | 1 | 6,8 | | 2 | 0,4 | 4 | 3 | 1,62 | 2,4,8 | 4 | 3,4,5,7 | 0,4,5 | 5 | 5 | 1,32 | 6 | | 4,7,9 | 7 | 0,7 | 1 | 8 | 4 | | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T07
|
Giải ĐB |
635574 |
Giải nhất |
63681 |
Giải nhì |
63297 |
Giải ba |
31201 44350 |
Giải tư |
31524 38493 30307 51443 25756 14588 99390 |
Giải năm |
2396 |
Giải sáu |
8699 7605 6841 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 1,5,7 | 0,4,8 | 1 | | | 2 | 4 | 4,9 | 3 | | 2,7 | 4 | 1,3 | 0 | 5 | 0,6 | 5,7,9 | 6 | | 0,9 | 7 | 4,6 | 8 | 8 | 1,8 | 9 | 9 | 02,3,6,7 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
543782 |
Giải nhất |
38394 |
Giải nhì |
05908 |
Giải ba |
71597 06752 |
Giải tư |
55268 85364 34827 29720 10986 08930 39109 |
Giải năm |
9998 |
Giải sáu |
8932 3159 7847 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 8,9 | | 1 | | 3,5,8 | 2 | 0,4,7 | | 3 | 0,2 | 2,6,9 | 4 | 7 | | 5 | 2,9 | 8 | 6 | 4,8 | 2,4,9 | 7 | | 0,6,9 | 8 | 0,2,6 | 0,5 | 9 | 4,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
241636 |
Giải nhất |
55636 |
Giải nhì |
31293 |
Giải ba |
87102 37349 |
Giải tư |
82204 81363 66266 96558 74965 15064 24413 |
Giải năm |
2385 |
Giải sáu |
0536 5375 7257 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5 | 6 | 1 | 3 | 0 | 2 | | 1,6,9 | 3 | 63 | 0,6 | 4 | 9 | 0,6,7,8 | 5 | 7,8 | 33,6 | 6 | 1,3,4,5 6 | 5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 5 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7K1
|
Giải ĐB |
250160 |
Giải nhất |
57200 |
Giải nhì |
94770 |
Giải ba |
76112 30296 |
Giải tư |
63386 14543 02245 99295 98956 75658 77063 |
Giải năm |
8616 |
Giải sáu |
1415 8646 4728 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0 | | 1 | 2,3,5,6 | 1 | 2 | 8 | 1,4,6 | 3 | | | 4 | 3,5,6 | 1,4,9 | 5 | 62,8 | 1,4,52,8 9 | 6 | 0,3 | | 7 | 0 | 2,5 | 8 | 6 | | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|