|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
543782 |
Giải nhất |
38394 |
Giải nhì |
05908 |
Giải ba |
71597 06752 |
Giải tư |
55268 85364 34827 29720 10986 08930 39109 |
Giải năm |
9998 |
Giải sáu |
8932 3159 7847 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 8,9 | | 1 | | 3,5,8 | 2 | 0,4,7 | | 3 | 0,2 | 2,6,9 | 4 | 7 | | 5 | 2,9 | 8 | 6 | 4,8 | 2,4,9 | 7 | | 0,6,9 | 8 | 0,2,6 | 0,5 | 9 | 4,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
241636 |
Giải nhất |
55636 |
Giải nhì |
31293 |
Giải ba |
87102 37349 |
Giải tư |
82204 81363 66266 96558 74965 15064 24413 |
Giải năm |
2385 |
Giải sáu |
0536 5375 7257 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5 | 6 | 1 | 3 | 0 | 2 | | 1,6,9 | 3 | 63 | 0,6 | 4 | 9 | 0,6,7,8 | 5 | 7,8 | 33,6 | 6 | 1,3,4,5 6 | 5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 5 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7K1
|
Giải ĐB |
250160 |
Giải nhất |
57200 |
Giải nhì |
94770 |
Giải ba |
76112 30296 |
Giải tư |
63386 14543 02245 99295 98956 75658 77063 |
Giải năm |
8616 |
Giải sáu |
1415 8646 4728 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0 | | 1 | 2,3,5,6 | 1 | 2 | 8 | 1,4,6 | 3 | | | 4 | 3,5,6 | 1,4,9 | 5 | 62,8 | 1,4,52,8 9 | 6 | 0,3 | | 7 | 0 | 2,5 | 8 | 6 | | 9 | 5,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
721311 |
Giải nhất |
55594 |
Giải nhì |
13088 |
Giải ba |
68590 59141 |
Giải tư |
03042 22668 16094 01263 48298 54275 25001 |
Giải năm |
8497 |
Giải sáu |
4518 6874 7186 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4 | 0,1,4 | 1 | 1,8 | 4 | 2 | 6 | 6 | 3 | | 0,7,92 | 4 | 1,2 | 7 | 5 | | 2,8 | 6 | 3,8 | 9 | 7 | 4,5 | 1,6,8,9 | 8 | 6,8 | | 9 | 0,42,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: H27
|
Giải ĐB |
535739 |
Giải nhất |
14367 |
Giải nhì |
02580 |
Giải ba |
45724 18113 |
Giải tư |
88287 84891 26873 28894 91846 33633 33369 |
Giải năm |
3348 |
Giải sáu |
2031 6588 8699 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 3,9 | 1 | 3 | | 2 | 4 | 1,3,5,7 | 3 | 1,3,9 | 2,9 | 4 | 6,8 | | 5 | 3 | 4 | 6 | 7,9 | 6,8 | 7 | 3 | 4,8 | 8 | 0,7,8 | 3,6,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
922388 |
Giải nhất |
88336 |
Giải nhì |
66412 |
Giải ba |
85174 20538 |
Giải tư |
73560 96519 90393 62324 96842 77156 60341 |
Giải năm |
1878 |
Giải sáu |
8786 9300 4369 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 4 | 1 | 2,9 | 1,4 | 2 | 4 | 9 | 3 | 6,8 | 2,7 | 4 | 1,2 | | 5 | 6,9 | 3,5,82 | 6 | 0,9 | | 7 | 4,8 | 3,7,8 | 8 | 62,8 | 1,5,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|