|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
235490 |
Giải nhất |
66556 |
Giải nhì |
08971 |
Giải ba |
89120 18035 |
Giải tư |
59790 59985 06391 23055 26228 09512 42364 |
Giải năm |
5756 |
Giải sáu |
0922 7599 0802 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | 2,3 | 7,9 | 1 | 2 | 0,1,22 | 2 | 0,22,8 | 0 | 3 | 5 | 6 | 4 | | 3,5,8 | 5 | 5,62 | 52 | 6 | 4 | | 7 | 1 | 2 | 8 | 5 | 9 | 9 | 02,1,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
720029 |
Giải nhất |
54246 |
Giải nhì |
18319 |
Giải ba |
08729 22983 |
Giải tư |
72730 96136 94255 57791 81382 26066 48316 |
Giải năm |
5743 |
Giải sáu |
2962 1834 6993 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 9 | 1 | 6,9 | 6,8 | 2 | 92 | 4,8,9 | 3 | 0,4,6 | 3 | 4 | 3,6 | 5 | 5 | 5 | 1,3,4,6 | 6 | 2,6,7 | 6 | 7 | | | 8 | 2,3 | 1,22 | 9 | 1,3 |
|
XSBL - Loại vé: T7K2
|
Giải ĐB |
757053 |
Giải nhất |
87090 |
Giải nhì |
27170 |
Giải ba |
99475 16162 |
Giải tư |
35163 45921 40369 92495 98723 11623 90445 |
Giải năm |
5119 |
Giải sáu |
6546 5008 4271 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 8 | 2,7 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | 1,32 | 1,22,5,6 | 3 | | | 4 | 5,6 | 4,7,9 | 5 | 3 | 4 | 6 | 2,3,9 | | 7 | 0,1,5,9 | 0 | 8 | | 1,6,7 | 9 | 0,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
080644 |
Giải nhất |
50552 |
Giải nhì |
68457 |
Giải ba |
32091 16939 |
Giải tư |
88962 34961 41788 59716 46725 24271 19003 |
Giải năm |
6217 |
Giải sáu |
6853 5252 3262 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 6,7,9 | 1 | 6,7 | 52,62 | 2 | 5 | 0,5 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,5 | 2,4,7 | 5 | 22,3,7 | 1 | 6 | 1,22 | 1,5 | 7 | 1,5 | 8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: H28
|
Giải ĐB |
703276 |
Giải nhất |
83721 |
Giải nhì |
08313 |
Giải ba |
67803 36462 |
Giải tư |
01919 10049 18681 94815 55353 50761 91626 |
Giải năm |
2292 |
Giải sáu |
1892 3010 6708 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | 2,5,6,8 | 1 | 0,3,5,9 | 6,92 | 2 | 1,6 | 0,1,5 | 3 | | | 4 | 5,9 | 1,4 | 5 | 1,3 | 2,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 6 | 0 | 8 | 1 | 1,4 | 9 | 22 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
320413 |
Giải nhất |
54521 |
Giải nhì |
66837 |
Giải ba |
90114 32624 |
Giải tư |
92152 00878 64603 84841 68972 58856 01650 |
Giải năm |
4734 |
Giải sáu |
0226 4016 0170 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 2,3,4,6 | 1,5,7 | 2 | 1,4,6 | 0,1 | 3 | 4,72 | 1,2,3 | 4 | 1 | | 5 | 0,2,6 | 1,2,5 | 6 | | 32 | 7 | 0,2,8 | 7 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|