|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
080644 |
Giải nhất |
50552 |
Giải nhì |
68457 |
Giải ba |
32091 16939 |
Giải tư |
88962 34961 41788 59716 46725 24271 19003 |
Giải năm |
6217 |
Giải sáu |
6853 5252 3262 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 6,7,9 | 1 | 6,7 | 52,62 | 2 | 5 | 0,5 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,5 | 2,4,7 | 5 | 22,3,7 | 1 | 6 | 1,22 | 1,5 | 7 | 1,5 | 8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: H28
|
Giải ĐB |
703276 |
Giải nhất |
83721 |
Giải nhì |
08313 |
Giải ba |
67803 36462 |
Giải tư |
01919 10049 18681 94815 55353 50761 91626 |
Giải năm |
2292 |
Giải sáu |
1892 3010 6708 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | 2,5,6,8 | 1 | 0,3,5,9 | 6,92 | 2 | 1,6 | 0,1,5 | 3 | | | 4 | 5,9 | 1,4 | 5 | 1,3 | 2,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 6 | 0 | 8 | 1 | 1,4 | 9 | 22 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
320413 |
Giải nhất |
54521 |
Giải nhì |
66837 |
Giải ba |
90114 32624 |
Giải tư |
92152 00878 64603 84841 68972 58856 01650 |
Giải năm |
4734 |
Giải sáu |
0226 4016 0170 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 2,3,4,6 | 1,5,7 | 2 | 1,4,6 | 0,1 | 3 | 4,72 | 1,2,3 | 4 | 1 | | 5 | 0,2,6 | 1,2,5 | 6 | | 32 | 7 | 0,2,8 | 7 | 8 | | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B7
|
Giải ĐB |
141209 |
Giải nhất |
44087 |
Giải nhì |
69033 |
Giải ba |
52624 01314 |
Giải tư |
07283 21779 40507 01946 85879 37603 98097 |
Giải năm |
6913 |
Giải sáu |
9318 4165 4291 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,9 | 9 | 1 | 32,4,8 | | 2 | 4 | 0,12,3,8 | 3 | 3 | 1,2 | 4 | 6 | 6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 5 | 0,5,8,9 | 7 | 92 | 1 | 8 | 3,7 | 0,72 | 9 | 1,7 |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
391221 |
Giải nhất |
46206 |
Giải nhì |
77166 |
Giải ba |
29196 92012 |
Giải tư |
99956 57666 53358 62180 26404 32642 64882 |
Giải năm |
0693 |
Giải sáu |
3935 1396 7125 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6 | 2 | 1 | 2 | 1,4,8 | 2 | 1,5 | 6,9 | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 2 | 2,3 | 5 | 4,6,8 | 0,5,62,92 | 6 | 3,62 | | 7 | | 5 | 8 | 0,2 | | 9 | 3,62 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
863129 |
Giải nhất |
57750 |
Giải nhì |
21733 |
Giải ba |
34869 36045 |
Giải tư |
63319 13545 18602 23279 36074 18532 85516 |
Giải năm |
3009 |
Giải sáu |
6681 5903 5635 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3,9 | 8 | 1 | 6,9 | 0,3 | 2 | 9 | 0,3 | 3 | 2,3,5 | 7 | 4 | 52 | 3,42 | 5 | 0 | 1,7 | 6 | 9 | | 7 | 4,6,9 | 8 | 8 | 1,8 | 0,1,2,6 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|