|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
008625 |
Giải nhất |
94862 |
Giải nhì |
02730 |
Giải ba |
20238 20582 |
Giải tư |
35455 45582 45594 13780 78510 15216 09076 |
Giải năm |
0273 |
Giải sáu |
4114 2250 9927 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,8 | 0 | | | 1 | 0,4,6 | 6,82 | 2 | 5,7 | 72 | 3 | 0,8 | 1,9 | 4 | | 2,5 | 5 | 0,5 | 1,7 | 6 | 2 | 2,9 | 7 | 32,6 | 3 | 8 | 0,22 | | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: H25
|
Giải ĐB |
522167 |
Giải nhất |
01325 |
Giải nhì |
38154 |
Giải ba |
18298 88609 |
Giải tư |
29491 16517 84058 30616 33430 54617 19286 |
Giải năm |
2092 |
Giải sáu |
1798 7431 7747 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 3,9 | 1 | 6,72 | 9 | 2 | 5 | 6 | 3 | 0,1 | 5 | 4 | 7 | 2 | 5 | 4,8 | 1,7,8 | 6 | 3,7 | 12,4,6 | 7 | 6 | 5,92 | 8 | 6 | 0 | 9 | 1,2,82 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
659598 |
Giải nhất |
70025 |
Giải nhì |
52846 |
Giải ba |
56985 76345 |
Giải tư |
71994 07197 07072 12615 20043 72991 53655 |
Giải năm |
7124 |
Giải sáu |
2695 6518 8712 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 2,5,8 | 1,7 | 2 | 4,5 | 4 | 3 | | 2,8,9 | 4 | 3,5,6 | 1,2,4,5 8,9 | 5 | 5 | 4 | 6 | | 9 | 7 | 2 | 1,9 | 8 | 4,5 | | 9 | 1,4,5,7 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C6
|
Giải ĐB |
447212 |
Giải nhất |
99976 |
Giải nhì |
14600 |
Giải ba |
12685 20900 |
Giải tư |
92562 42005 18486 13366 90034 62813 50298 |
Giải năm |
4619 |
Giải sáu |
6627 7250 0133 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,5 | | 1 | 2,3,9 | 1,6 | 2 | 7 | 1,3 | 3 | 3,4 | 3,5 | 4 | | 0,82 | 5 | 0,4 | 6,7,8 | 6 | 2,6 | 2 | 7 | 6 | 9 | 8 | 52,6 | 1 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
455787 |
Giải nhất |
30784 |
Giải nhì |
71046 |
Giải ba |
68784 16255 |
Giải tư |
74749 30298 34003 61455 51245 08463 27563 |
Giải năm |
1824 |
Giải sáu |
4524 8170 0492 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3 | | 1 | | 0,6,9 | 2 | 42 | 0,62 | 3 | | 22,82 | 4 | 5,6,9 | 4,52 | 5 | 52 | 4 | 6 | 2,32 | 8 | 7 | 0 | 9 | 8 | 42,7 | 4 | 9 | 2,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
596663 |
Giải nhất |
85130 |
Giải nhì |
87054 |
Giải ba |
11369 80439 |
Giải tư |
54565 91255 24216 96323 83902 50778 30914 |
Giải năm |
7530 |
Giải sáu |
7202 4731 1088 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 22 | 3 | 1 | 4,62 | 02 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 02,1,9 | 1,5 | 4 | | 5,6,8 | 5 | 4,5 | 12 | 6 | 3,5,9 | | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 5,8 | 3,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|