|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL21
|
Giải ĐB |
454623 |
Giải nhất |
50219 |
Giải nhì |
57530 |
Giải ba |
96629 02579 |
Giải tư |
18716 03331 45198 92411 82906 41277 47044 |
Giải năm |
7004 |
Giải sáu |
8951 7627 9004 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 42,6 | 1,3,5 | 1 | 1,6,9 | | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | 0,1 | 02,4 | 4 | 4 | | 5 | 1 | 0,1 | 6 | 8 | 2,72 | 7 | 72,9 | 6,9 | 8 | | 1,2,7 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
872720 |
Giải nhất |
45763 |
Giải nhì |
50851 |
Giải ba |
97215 27477 |
Giải tư |
34575 48837 05688 76147 74738 03367 63511 |
Giải năm |
5418 |
Giải sáu |
4189 7592 9048 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 1,5 | 1 | 0,1,5,8 | 9 | 2 | 0 | 6,9 | 3 | 7,8 | | 4 | 7,8 | 1,7 | 5 | 1 | | 6 | 3,7 | 3,4,6,7 | 7 | 5,7 | 1,3,4,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 2,3 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV21
|
Giải ĐB |
216899 |
Giải nhất |
01899 |
Giải nhì |
79589 |
Giải ba |
89775 34932 |
Giải tư |
64625 36279 22784 86243 50493 53342 25130 |
Giải năm |
4514 |
Giải sáu |
1110 3017 4858 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 2 | | 1 | 0,4,6,7 | 0,3,4 | 2 | 5 | 4,9 | 3 | 0,2 | 1,8 | 4 | 2,3 | 2,7 | 5 | 8 | 1 | 6 | | 1 | 7 | 5,9 | 5 | 8 | 4,9 | 7,8,92 | 9 | 3,92 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
759236 |
Giải nhất |
56118 |
Giải nhì |
51128 |
Giải ba |
24946 05508 |
Giải tư |
70876 48756 45928 47604 24650 80525 70669 |
Giải năm |
1173 |
Giải sáu |
5290 2150 7227 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,9 | 0 | 4,8 | | 1 | 8 | | 2 | 5,7,82 | 7,8 | 3 | 62 | 0 | 4 | 6 | 2 | 5 | 02,6 | 32,4,5,7 | 6 | 9 | 2 | 7 | 3,6 | 0,1,22 | 8 | 3 | 6 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
945221 |
Giải nhất |
78112 |
Giải nhì |
96420 |
Giải ba |
34564 22524 |
Giải tư |
52956 40415 95322 83735 41374 88482 77956 |
Giải năm |
3480 |
Giải sáu |
2038 7868 6007 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 7 | 2,5 | 1 | 2,5 | 1,2,8 | 2 | 0,1,2,4 | | 3 | 5,8 | 2,6,7 | 4 | 6 | 1,3 | 5 | 1,62 | 4,52 | 6 | 4,8 | 0 | 7 | 4 | 3,6 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
444737 |
Giải nhất |
78959 |
Giải nhì |
60916 |
Giải ba |
07573 17259 |
Giải tư |
11475 92097 83100 50243 40450 54856 84542 |
Giải năm |
7363 |
Giải sáu |
7506 6294 4107 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,6,7 | | 1 | 6 | 4 | 2 | | 4,6,7 | 3 | 7 | 9 | 4 | 2,3 | 7 | 5 | 0,6,92 | 0,1,5 | 6 | 0,3 | 0,3,9 | 7 | 3,5,9 | | 8 | | 52,7 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|