|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
854672 |
Giải nhất |
31821 |
Giải nhì |
87991 |
Giải ba |
14863 98175 |
Giải tư |
22614 06684 57820 91759 03430 30738 15903 |
Giải năm |
2419 |
Giải sáu |
2452 2338 0604 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3,4 | 2,92 | 1 | 4,9 | 5,7 | 2 | 0,1 | 0,6 | 3 | 0,82 | 0,1,8 | 4 | | 7 | 5 | 2,9 | | 6 | 3 | 7 | 7 | 2,5,7 | 32 | 8 | 4 | 1,5 | 9 | 12 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K3
|
Giải ĐB |
200283 |
Giải nhất |
23338 |
Giải nhì |
62483 |
Giải ba |
24020 84639 |
Giải tư |
68525 46170 09410 64851 23441 27828 93080 |
Giải năm |
1775 |
Giải sáu |
2157 7838 1709 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,7,8 | 0 | 3,9 | 4,5 | 1 | 0 | | 2 | 02,5,8 | 0,82 | 3 | 82,9 | | 4 | 1 | 2,7 | 5 | 1,7 | | 6 | | 5 | 7 | 0,5 | 2,32 | 8 | 0,32 | 0,3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
365447 |
Giải nhất |
39087 |
Giải nhì |
58317 |
Giải ba |
63449 85585 |
Giải tư |
00951 73030 59621 39257 13400 44242 86427 |
Giải năm |
5961 |
Giải sáu |
7355 2892 4743 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 2,5,6 | 1 | 3,5,7 | 4,9 | 2 | 1,7 | 1,4 | 3 | 0 | | 4 | 2,3,7,9 | 1,5,8 | 5 | 1,5,7 | | 6 | 1 | 1,2,4,5 8 | 7 | | | 8 | 5,7 | 4 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
583599 |
Giải nhất |
08793 |
Giải nhì |
36858 |
Giải ba |
01529 27961 |
Giải tư |
46862 32073 06185 64562 90054 39403 65393 |
Giải năm |
9075 |
Giải sáu |
6323 1203 2900 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,33,6 | 6 | 1 | | 62 | 2 | 3,9 | 03,2,7,92 | 3 | | 5 | 4 | | 7,8 | 5 | 4,8 | 0 | 6 | 1,22 | | 7 | 3,5 | 5 | 8 | 5 | 2,9 | 9 | 32,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T7
|
Giải ĐB |
907299 |
Giải nhất |
98766 |
Giải nhì |
78606 |
Giải ba |
06103 26047 |
Giải tư |
39075 99114 11300 64135 54070 85236 55603 |
Giải năm |
8208 |
Giải sáu |
5545 8605 2812 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,32,5,6 8 | | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 3,5 | 02,2 | 3 | 5,6 | 1 | 4 | 5,7 | 0,2,3,4 7 | 5 | | 0,3,6 | 6 | 6 | 4 | 7 | 0,5 | 0 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T07
|
Giải ĐB |
605465 |
Giải nhất |
00775 |
Giải nhì |
66139 |
Giải ba |
06442 94131 |
Giải tư |
55592 48535 97466 77309 73057 54746 21440 |
Giải năm |
0900 |
Giải sáu |
0529 0932 4886 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 3 | 1 | | 3,4,9 | 2 | 9 | | 3 | 1,2,5,9 | | 4 | 0,2,5,6 9 | 3,4,6,7 | 5 | 7 | 4,6,8 | 6 | 5,6 | 5 | 7 | 5 | | 8 | 6 | 0,2,3,4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|