|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
094795 |
Giải nhất |
68936 |
Giải nhì |
26765 |
Giải ba |
04087 53993 |
Giải tư |
15367 95205 10715 76608 27683 33208 84349 |
Giải năm |
4702 |
Giải sáu |
8440 5994 7098 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,5,82 | 1 | 1 | 0,1,5 | 0 | 2 | | 8,9 | 3 | 6 | 9 | 4 | 0,9 | 0,1,6,9 | 5 | | 3 | 6 | 5,7 | 6,8 | 7 | | 02,9 | 8 | 3,7 | 4 | 9 | 3,4,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K4
|
Giải ĐB |
281452 |
Giải nhất |
76346 |
Giải nhì |
10640 |
Giải ba |
72508 41842 |
Giải tư |
26188 15123 03757 72437 03349 10154 86809 |
Giải năm |
0254 |
Giải sáu |
4528 7883 8246 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8,9 | | 1 | | 4,5 | 2 | 3,8 | 2,8 | 3 | 6,7 | 52,8 | 4 | 0,2,62,9 | | 5 | 2,42,7 | 3,42 | 6 | | 3,5 | 7 | | 0,2,8 | 8 | 3,4,8 | 0,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
878420 |
Giải nhất |
08336 |
Giải nhì |
24598 |
Giải ba |
72335 71230 |
Giải tư |
32302 09140 10026 56469 66599 78194 32551 |
Giải năm |
7175 |
Giải sáu |
0627 4442 8102 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 22,9 | 5 | 1 | | 02,4 | 2 | 0,6,7 | | 3 | 0,5,6 | 9 | 4 | 0,2 | 3,7,8 | 5 | 1 | 2,3 | 6 | 9 | 2 | 7 | 5 | 9 | 8 | 5 | 0,6,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
760249 |
Giải nhất |
28967 |
Giải nhì |
27885 |
Giải ba |
82765 25634 |
Giải tư |
59871 21486 08188 21492 99293 56338 62652 |
Giải năm |
3421 |
Giải sáu |
7612 1722 4676 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,7 | 1 | 2 | 1,2,5,9 | 2 | 1,2 | 9 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 2 | 72,8 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 1,62 | 3,8,9 | 8 | 5,6,8 | 4 | 9 | 2,3,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T7
|
Giải ĐB |
114039 |
Giải nhất |
14466 |
Giải nhì |
69642 |
Giải ba |
20779 31573 |
Giải tư |
09465 31760 42866 55540 28365 94608 33240 |
Giải năm |
0854 |
Giải sáu |
5558 5199 9555 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | 5,8 | | 1 | | 4 | 2 | | 7 | 3 | 9 | 5,9 | 4 | 02,2 | 0,5,62 | 5 | 4,5,8 | 62 | 6 | 0,52,62 | | 7 | 3,9 | 0,5 | 8 | | 3,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T07
|
Giải ĐB |
769570 |
Giải nhất |
65316 |
Giải nhì |
40204 |
Giải ba |
36206 74745 |
Giải tư |
27027 82168 81314 78971 65547 03151 22624 |
Giải năm |
0061 |
Giải sáu |
4207 3527 3184 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,6,7 | 5,6,7 | 1 | 4,6 | | 2 | 4,72 | 5 | 3 | | 0,1,2,8 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 1,3,8 | 0,1 | 6 | 1,8 | 0,22,4 | 7 | 0,1 | 5,6 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|