|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T06
|
Giải ĐB |
668422 |
Giải nhất |
14643 |
Giải nhì |
81828 |
Giải ba |
23247 70294 |
Giải tư |
73738 03691 37270 69768 88164 37702 00567 |
Giải năm |
7996 |
Giải sáu |
5185 6854 4334 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,9 | 9 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,8 | 4 | 3 | 4,8 | 3,5,6,9 | 4 | 3,7 | 8 | 5 | 4,6 | 5,9 | 6 | 4,7,8 | 4,6 | 7 | 0 | 2,3,6 | 8 | 5 | 0 | 9 | 1,4,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:6D
|
Giải ĐB |
147089 |
Giải nhất |
78145 |
Giải nhì |
63443 |
Giải ba |
95793 56987 |
Giải tư |
87064 94858 17057 71418 76133 16423 87466 |
Giải năm |
1350 |
Giải sáu |
2845 8625 2408 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | | 1 | 8 | | 2 | 3,5,9 | 2,3,4,9 | 3 | 3 | 6 | 4 | 3,52 | 2,42 | 5 | 0,7,8 | 6 | 6 | 4,6 | 5,8,9 | 7 | | 0,1,5 | 8 | 7,9 | 2,8 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T06K4
|
Giải ĐB |
814604 |
Giải nhất |
63350 |
Giải nhì |
98382 |
Giải ba |
50029 22531 |
Giải tư |
26479 06212 00997 65631 86429 48179 24659 |
Giải năm |
1081 |
Giải sáu |
6998 6347 9531 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 33,8 | 1 | 22 | 12,8 | 2 | 92 | | 3 | 13 | 0 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 0,9 | | 6 | | 4,9 | 7 | 92 | 9 | 8 | 1,2 | 22,5,72 | 9 | 7,8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:6D2
|
Giải ĐB |
668294 |
Giải nhất |
50892 |
Giải nhì |
17607 |
Giải ba |
79622 63261 |
Giải tư |
43938 16972 08874 48192 15501 47178 84016 |
Giải năm |
8566 |
Giải sáu |
6247 1707 0472 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,72 | 0,6 | 1 | 6 | 2,72,92 | 2 | 2 | | 3 | 8 | 7,9 | 4 | 7 | | 5 | 6 | 1,5,6 | 6 | 1,6 | 02,4 | 7 | 22,4,8 | 3,7 | 8 | | 9 | 9 | 22,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C25
|
Giải ĐB |
746622 |
Giải nhất |
24355 |
Giải nhì |
95622 |
Giải ba |
66148 54295 |
Giải tư |
29098 19376 15113 87234 44003 94455 20501 |
Giải năm |
2775 |
Giải sáu |
4020 1683 3603 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,32 | 0 | 1 | 3 | 22,8 | 2 | 0,22 | 02,1,8 | 3 | 4 | 3 | 4 | 8 | 52,7,9 | 5 | 52 | 7,9 | 6 | | | 7 | 5,6 | 4,9 | 8 | 2,3 | | 9 | 5,6,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T06K4
|
Giải ĐB |
508578 |
Giải nhất |
17655 |
Giải nhì |
33045 |
Giải ba |
00670 83161 |
Giải tư |
19714 17108 18132 11440 33465 28440 28985 |
Giải năm |
1237 |
Giải sáu |
2480 6145 6822 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7,8 | 0 | 8 | 6 | 1 | 4 | 2,3,4 | 2 | 2 | | 3 | 2,7 | 1 | 4 | 02,2,52 | 42,5,6,8 | 5 | 5 | | 6 | 1,5 | 3,9 | 7 | 0,8 | 0,7 | 8 | 0,5 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|