|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL30
|
Giải ĐB |
514591 |
Giải nhất |
79159 |
Giải nhì |
19557 |
Giải ba |
71718 11145 |
Giải tư |
17926 88627 69716 84405 48724 70369 55749 |
Giải năm |
3992 |
Giải sáu |
2246 5496 9425 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 9 | 1 | 6,8 | 9 | 2 | 4,5,6,7 | | 3 | | 2 | 4 | 5,62,9 | 0,2,4 | 5 | 7,9 | 1,2,42,6 9 | 6 | 6,9 | 2,5 | 7 | | 1 | 8 | | 4,5,6 | 9 | 1,2,6 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0530
|
Giải ĐB |
809605 |
Giải nhất |
20239 |
Giải nhì |
34894 |
Giải ba |
24124 62603 |
Giải tư |
78305 42311 02400 50485 93074 99366 45010 |
Giải năm |
2588 |
Giải sáu |
2221 5669 1799 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,3,52 | 1,2,4 | 1 | 0,1 | | 2 | 1,4 | 0,3 | 3 | 3,9 | 2,7,9 | 4 | 1 | 02,8 | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | | 7 | 4 | 8 | 8 | 5,8 | 3,6,9 | 9 | 4,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV30
|
Giải ĐB |
316516 |
Giải nhất |
59132 |
Giải nhì |
67097 |
Giải ba |
33597 17526 |
Giải tư |
83986 55493 93083 35307 16457 04616 70163 |
Giải năm |
3810 |
Giải sáu |
5961 8331 8146 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,7 | 3,6 | 1 | 0,62 | 3 | 2 | 6 | 6,8,9 | 3 | 1,2 | 0 | 4 | 6 | | 5 | 7 | 12,2,4,8 | 6 | 1,3 | 0,5,92 | 7 | | | 8 | 3,6 | 9 | 9 | 3,72,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
094795 |
Giải nhất |
68936 |
Giải nhì |
26765 |
Giải ba |
04087 53993 |
Giải tư |
15367 95205 10715 76608 27683 33208 84349 |
Giải năm |
4702 |
Giải sáu |
8440 5994 7098 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,5,82 | 1 | 1 | 0,1,5 | 0 | 2 | | 8,9 | 3 | 6 | 9 | 4 | 0,9 | 0,1,6,9 | 5 | | 3 | 6 | 5,7 | 6,8 | 7 | | 02,9 | 8 | 3,7 | 4 | 9 | 3,4,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K4
|
Giải ĐB |
281452 |
Giải nhất |
76346 |
Giải nhì |
10640 |
Giải ba |
72508 41842 |
Giải tư |
26188 15123 03757 72437 03349 10154 86809 |
Giải năm |
0254 |
Giải sáu |
4528 7883 8246 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8,9 | | 1 | | 4,5 | 2 | 3,8 | 2,8 | 3 | 6,7 | 52,8 | 4 | 0,2,62,9 | | 5 | 2,42,7 | 3,42 | 6 | | 3,5 | 7 | | 0,2,8 | 8 | 3,4,8 | 0,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
878420 |
Giải nhất |
08336 |
Giải nhì |
24598 |
Giải ba |
72335 71230 |
Giải tư |
32302 09140 10026 56469 66599 78194 32551 |
Giải năm |
7175 |
Giải sáu |
0627 4442 8102 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 22,9 | 5 | 1 | | 02,4 | 2 | 0,6,7 | | 3 | 0,5,6 | 9 | 4 | 0,2 | 3,7,8 | 5 | 1 | 2,3 | 6 | 9 | 2 | 7 | 5 | 9 | 8 | 5 | 0,6,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|