|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL31
|
Giải ĐB |
068521 |
Giải nhất |
96931 |
Giải nhì |
00512 |
Giải ba |
72142 23215 |
Giải tư |
24558 08085 69831 50913 74317 84347 37811 |
Giải năm |
4678 |
Giải sáu |
8818 0786 9282 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,2,32,5 | 1 | 1,2,3,5 7,8 | 0,1,4,8 | 2 | 1 | 1 | 3 | 12 | | 4 | 2,7 | 1,8 | 5 | 1,8 | 8 | 6 | | 1,4 | 7 | 8 | 1,5,7 | 8 | 2,5,6 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0531
|
Giải ĐB |
990022 |
Giải nhất |
54631 |
Giải nhì |
63483 |
Giải ba |
46635 07597 |
Giải tư |
16224 32706 61002 16653 61878 15461 85958 |
Giải năm |
1862 |
Giải sáu |
0795 5428 0791 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,6 | 3,6,9 | 1 | | 0,2,6 | 2 | 2,4,8 | 5,8 | 3 | 1,5 | 2 | 4 | 0 | 3,6,9 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | 1,2,5 | 9 | 7 | 8 | 2,5,7 | 8 | 3 | | 9 | 1,5,7 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV31
|
Giải ĐB |
448054 |
Giải nhất |
78412 |
Giải nhì |
29278 |
Giải ba |
16317 42352 |
Giải tư |
74506 75790 73672 53440 84532 61980 54769 |
Giải năm |
8171 |
Giải sáu |
4652 8669 3745 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 2,5,7 | 1,3,52,7 | 2 | | | 3 | 2 | 5 | 4 | 0,5 | 1,4 | 5 | 22,4 | 0 | 6 | 92 | 1 | 7 | 1,2,8 | 7,8 | 8 | 0,8 | 62 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
979187 |
Giải nhất |
06309 |
Giải nhì |
59161 |
Giải ba |
35441 92650 |
Giải tư |
49075 78682 91424 67951 63836 75686 05883 |
Giải năm |
9608 |
Giải sáu |
7225 3521 6118 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8,9 | 2,4,5,62 | 1 | 8 | 8,9 | 2 | 1,4,5 | 8 | 3 | 6 | 2 | 4 | 1 | 2,7 | 5 | 0,1 | 3,8 | 6 | 12 | 8 | 7 | 5 | 0,1 | 8 | 2,3,6,7 | 0 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K5
|
Giải ĐB |
600241 |
Giải nhất |
24416 |
Giải nhì |
23369 |
Giải ba |
51688 42370 |
Giải tư |
60686 56202 08205 20393 12568 45606 95974 |
Giải năm |
8703 |
Giải sáu |
4195 8486 4995 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,3,5,6 | 4 | 1 | 6 | 0 | 2 | | 0,9 | 3 | | 7 | 4 | 1 | 0,92 | 5 | | 0,1,82 | 6 | 0,8,92 | | 7 | 0,4 | 6,8 | 8 | 62,8 | 62 | 9 | 3,52 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
347540 |
Giải nhất |
80792 |
Giải nhì |
56362 |
Giải ba |
91395 26895 |
Giải tư |
78139 41851 51285 39199 75101 52971 36813 |
Giải năm |
2526 |
Giải sáu |
9406 0388 3064 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,6 | 0,5,7 | 1 | 3 | 6,9 | 2 | 6 | 1 | 3 | 9 | 5,6 | 4 | 0 | 8,92 | 5 | 1,4 | 0,2 | 6 | 2,4 | | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 5,8 | 3,9 | 9 | 2,52,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|