|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
764840 |
Giải nhất |
23645 |
Giải nhì |
51679 |
Giải ba |
57277 64157 |
Giải tư |
50977 23180 88432 03219 55957 57345 32716 |
Giải năm |
6949 |
Giải sáu |
8499 4605 8555 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5 | | 1 | 6,9 | 3 | 2 | | | 3 | 2 | | 4 | 0,52,7,9 | 0,42,5,6 | 5 | 5,72 | 1 | 6 | 5 | 4,52,72 | 7 | 72,9 | | 8 | 0 | 1,4,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: M38
|
Giải ĐB |
823987 |
Giải nhất |
66550 |
Giải nhì |
73347 |
Giải ba |
59167 04493 |
Giải tư |
39228 13028 36453 78544 79187 44196 02107 |
Giải năm |
6229 |
Giải sáu |
4388 0563 9445 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7 | | 1 | | | 2 | 82,9 | 5,6,9 | 3 | 8 | 4 | 4 | 0,4,5,7 | 4 | 5 | 0,3 | 9 | 6 | 3,7 | 0,4,6,82 | 7 | | 22,3,8 | 8 | 72,8 | 2 | 9 | 3,6 |
|
XSCM - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
894545 |
Giải nhất |
71612 |
Giải nhì |
89402 |
Giải ba |
03941 08037 |
Giải tư |
87600 02059 17019 67599 19535 31248 32247 |
Giải năm |
7603 |
Giải sáu |
0464 7894 0737 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,2,3 | 4 | 1 | 2,9 | 0,1 | 2 | | 0 | 3 | 5,72 | 6,9 | 4 | 1,5,7,8 | 3,4,9 | 5 | 9 | | 6 | 4 | 32,4 | 7 | | 4 | 8 | | 1,5,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG9C
|
Giải ĐB |
162140 |
Giải nhất |
69362 |
Giải nhì |
87013 |
Giải ba |
31825 73232 |
Giải tư |
72226 52496 18461 62503 06524 20597 74185 |
Giải năm |
3523 |
Giải sáu |
7204 8880 9964 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,4 | 6 | 1 | 3,7 | 3,6 | 2 | 3,4,5,6 | 0,1,2,7 | 3 | 2 | 0,2,6 | 4 | 0 | 2,8 | 5 | | 2,9 | 6 | 1,2,4 | 1,9 | 7 | 3 | | 8 | 0,5 | | 9 | 6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
734992 |
Giải nhất |
68569 |
Giải nhì |
16529 |
Giải ba |
70536 96695 |
Giải tư |
04124 30700 23557 66655 11528 47333 34093 |
Giải năm |
5369 |
Giải sáu |
0548 8390 7037 |
Giải bảy |
785 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | | 1 | | 7,9 | 2 | 4,8,9 | 3,9 | 3 | 3,6,7 | 2 | 4 | 8 | 5,8,9 | 5 | 5,7 | 3 | 6 | 92 | 3,5 | 7 | 2 | 2,4 | 8 | 5 | 2,62 | 9 | 0,2,3,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
646446 |
Giải nhất |
47278 |
Giải nhì |
58429 |
Giải ba |
13800 34106 |
Giải tư |
02269 73649 20446 88009 16388 67146 94013 |
Giải năm |
5048 |
Giải sáu |
6101 1853 0730 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,6,9 | 0,2 | 1 | 3 | | 2 | 1,7,9 | 1,5 | 3 | 0 | | 4 | 63,8,9 | | 5 | 3 | 0,43 | 6 | 9 | 2 | 7 | 8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 0,2,4,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|