|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL33
|
Giải ĐB |
294978 |
Giải nhất |
94543 |
Giải nhì |
56026 |
Giải ba |
18859 31995 |
Giải tư |
92488 60138 64686 95638 07469 34416 60349 |
Giải năm |
4440 |
Giải sáu |
2773 9228 2668 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 6 | | 2 | 6,8 | 4,6,7 | 3 | 82 | | 4 | 0,3,9 | 9 | 5 | 9 | 1,2,8 | 6 | 3,8,9 | 0 | 7 | 3,8 | 2,32,6,7 8 | 8 | 6,8 | 4,5,6 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
283947 |
Giải nhất |
87212 |
Giải nhì |
14388 |
Giải ba |
99505 94951 |
Giải tư |
40890 56382 58985 92505 14968 61940 70768 |
Giải năm |
1524 |
Giải sáu |
7527 1322 3423 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 52 | 5,7 | 1 | 2 | 1,2,6,8 | 2 | 2,3,4,7 | 2 | 3 | | 2 | 4 | 0,7 | 02,8 | 5 | 1 | | 6 | 2,82 | 2,4 | 7 | 1 | 62,8 | 8 | 2,5,8 | | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV33
|
Giải ĐB |
628639 |
Giải nhất |
53896 |
Giải nhì |
55319 |
Giải ba |
67396 81286 |
Giải tư |
89364 57313 08121 67626 56880 79913 05666 |
Giải năm |
9585 |
Giải sáu |
6445 0364 4913 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2 | 1 | 33,9 | | 2 | 1,62 | 13 | 3 | 9 | 62 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 22,6,8,92 | 6 | 42,6 | | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,5,6 | 1,3 | 9 | 62 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
394644 |
Giải nhất |
24922 |
Giải nhì |
50772 |
Giải ba |
55259 54761 |
Giải tư |
86124 81951 03775 49324 89862 29764 63646 |
Giải năm |
0546 |
Giải sáu |
9074 1873 7823 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 5,6 | 1 | | 2,6,7 | 2 | 2,3,42 | 2,7 | 3 | 6 | 22,4,6,7 | 4 | 4,62 | 7 | 5 | 1,9 | 3,42 | 6 | 1,2,4 | | 7 | 2,3,4,5 | | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
848557 |
Giải nhất |
01447 |
Giải nhì |
11129 |
Giải ba |
04293 56190 |
Giải tư |
50364 09928 44093 37141 77335 35191 52170 |
Giải năm |
2887 |
Giải sáu |
7412 8954 4562 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 4,9 | 1 | 2,4 | 1,6 | 2 | 8,9 | 92 | 3 | 5 | 1,5,6,7 | 4 | 1,7 | 3 | 5 | 4,7 | | 6 | 2,4 | 4,5,8 | 7 | 0,4 | 2 | 8 | 7 | 2 | 9 | 0,1,32 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
308140 |
Giải nhất |
72047 |
Giải nhì |
09614 |
Giải ba |
05741 90499 |
Giải tư |
50350 00841 77322 07086 53614 96499 91932 |
Giải năm |
6094 |
Giải sáu |
1625 0223 1927 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 43 | 1 | 42 | 2,3 | 2 | 2,3,5,7 | 2 | 3 | 2 | 12,9 | 4 | 0,13,7 | 2 | 5 | 0,8 | 8 | 6 | | 2,4 | 7 | | 5 | 8 | 6 | 92 | 9 | 4,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|