|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL34
|
Giải ĐB |
184217 |
Giải nhất |
02328 |
Giải nhì |
20875 |
Giải ba |
83920 46097 |
Giải tư |
94100 03980 80764 46472 47166 94299 54942 |
Giải năm |
0837 |
Giải sáu |
9324 3625 8138 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0 | | 1 | 7 | 4,7,8 | 2 | 0,4,5,8 | | 3 | 7,8 | 2,6 | 4 | 2,8 | 2,7 | 5 | | 6 | 6 | 4,6 | 1,3,9 | 7 | 2,5 | 2,3,4 | 8 | 0,2 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
445501 |
Giải nhất |
39904 |
Giải nhì |
67319 |
Giải ba |
49430 00343 |
Giải tư |
00575 94659 97393 27957 82373 77315 38945 |
Giải năm |
9373 |
Giải sáu |
0183 8656 7552 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,42 | 0,5 | 1 | 5,9 | 5 | 2 | | 4,72,8,9 | 3 | 0 | 02 | 4 | 3,5 | 1,4,7 | 5 | 1,2,6,7 9 | 5 | 6 | | 5 | 7 | 32,5 | | 8 | 3 | 1,5 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV34
|
Giải ĐB |
543527 |
Giải nhất |
47478 |
Giải nhì |
83481 |
Giải ba |
38997 03609 |
Giải tư |
60031 94709 17262 95983 20217 10437 38267 |
Giải năm |
9549 |
Giải sáu |
5596 3366 5509 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 93 | 3,82 | 1 | 7 | 6 | 2 | 7 | 8 | 3 | 1,7 | | 4 | 9 | | 5 | 7 | 6,9 | 6 | 2,6,7 | 1,2,3,5 6,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 12,3 | 03,4 | 9 | 6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
115701 |
Giải nhất |
92025 |
Giải nhì |
50541 |
Giải ba |
41114 59365 |
Giải tư |
11845 95498 53151 35204 37860 25968 55576 |
Giải năm |
9192 |
Giải sáu |
0794 2391 7656 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,42 | 0,4,5,9 | 1 | 4 | 9 | 2 | 5 | | 3 | | 02,1,9 | 4 | 1,5 | 2,4,6 | 5 | 1,6,9 | 5,7 | 6 | 0,5,8 | | 7 | 6 | 6,9 | 8 | | 5 | 9 | 1,2,4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
768418 |
Giải nhất |
30511 |
Giải nhì |
58282 |
Giải ba |
48916 90358 |
Giải tư |
45729 56547 64570 65835 27146 19144 40224 |
Giải năm |
7362 |
Giải sáu |
0188 6096 0342 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | 1 | 1 | 1,6,8 | 4,5,6,8 | 2 | 4,9 | | 3 | 5 | 2,4 | 4 | 2,4,6,7 | 3 | 5 | 2,8 | 1,4,9 | 6 | 2 | 4 | 7 | 02 | 1,5,8 | 8 | 2,8 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
062888 |
Giải nhất |
21757 |
Giải nhì |
39691 |
Giải ba |
24884 87789 |
Giải tư |
45587 22279 00236 26701 01793 21415 29834 |
Giải năm |
1775 |
Giải sáu |
4110 3786 0789 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3 | 0,9 | 1 | 0,5 | | 2 | | 0,9 | 3 | 4,6 | 3,5,8 | 4 | | 1,7 | 5 | 4,7 | 3,8 | 6 | | 5,8 | 7 | 5,9 | 8 | 8 | 4,6,7,8 92 | 7,82 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|