|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL46
|
Giải ĐB |
875036 |
Giải nhất |
44057 |
Giải nhì |
60822 |
Giải ba |
21131 29126 |
Giải tư |
14046 31746 71662 42823 06365 31595 78475 |
Giải năm |
8143 |
Giải sáu |
9880 5654 7106 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7 | 3 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,3,6 | 2,4 | 3 | 1,6 | 5 | 4 | 3,62 | 6,7,8,9 | 5 | 4,7 | 0,2,3,42 | 6 | 2,5 | 0,5 | 7 | 5 | | 8 | 0,5 | | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS46
|
Giải ĐB |
502706 |
Giải nhất |
07665 |
Giải nhì |
66155 |
Giải ba |
79637 09358 |
Giải tư |
42923 66533 54323 01749 44161 47580 20624 |
Giải năm |
0447 |
Giải sáu |
7888 6774 9062 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 6 | 1 | | 6 | 2 | 32,4 | 22,3,5 | 3 | 3,7 | 2,7 | 4 | 7,9 | 5,6,8 | 5 | 3,5,8 | 0 | 6 | 1,2,5 | 3,4 | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 0,5,8 | 4 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 27TV46
|
Giải ĐB |
993181 |
Giải nhất |
16695 |
Giải nhì |
51149 |
Giải ba |
55526 90916 |
Giải tư |
75777 96080 75615 80150 92430 11054 46050 |
Giải năm |
1722 |
Giải sáu |
7628 4958 5978 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52,8 | 0 | | 8 | 1 | 5,6 | 2,7 | 2 | 2,6,8 | 8 | 3 | 0 | 5 | 4 | 9 | 1,9 | 5 | 02,4,8 | 1,2 | 6 | | 7 | 7 | 2,7,8 | 2,5,7 | 8 | 0,1,3 | 4 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
282969 |
Giải nhất |
55463 |
Giải nhì |
20310 |
Giải ba |
71490 96061 |
Giải tư |
49488 44469 41200 42167 50395 27720 84388 |
Giải năm |
7115 |
Giải sáu |
9796 8974 2075 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0 | 6 | 1 | 0,5 | 7,8 | 2 | 0 | 6 | 3 | | 7 | 4 | | 1,7,9 | 5 | | 9 | 6 | 1,3,7,92 | 6 | 7 | 2,4,5 | 82 | 8 | 2,82 | 62 | 9 | 0,5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
765280 |
Giải nhất |
87460 |
Giải nhì |
56027 |
Giải ba |
28316 81159 |
Giải tư |
54057 07512 99920 10516 03653 38095 30851 |
Giải năm |
9101 |
Giải sáu |
0232 2456 1797 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 1,9 | 0,5 | 1 | 2,62 | 1,3 | 2 | 0,7 | 5 | 3 | 2 | | 4 | | 9 | 5 | 1,3,6,7 9 | 12,5 | 6 | 0 | 2,5,9 | 7 | | 9 | 8 | 0 | 0,5 | 9 | 5,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
647718 |
Giải nhất |
37731 |
Giải nhì |
17525 |
Giải ba |
47153 28257 |
Giải tư |
43569 52436 49727 96124 43935 11382 60590 |
Giải năm |
2595 |
Giải sáu |
5324 0186 2832 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3 | 1 | 8 | 3,8 | 2 | 42,5,7 | 5 | 3 | 1,2,5,6 | 22,9 | 4 | | 2,3,9 | 5 | 3,7 | 3,6,8 | 6 | 6,9 | 2,5 | 7 | | 1 | 8 | 2,6 | 6 | 9 | 0,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|