|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL47
|
Giải ĐB |
906592 |
Giải nhất |
57378 |
Giải nhì |
37886 |
Giải ba |
56393 39079 |
Giải tư |
17729 43621 24790 68373 54934 24562 30587 |
Giải năm |
9131 |
Giải sáu |
6530 1059 0140 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | | 2,3,9 | 1 | | 6,9 | 2 | 1,9 | 7,9 | 3 | 0,1,4 | 3 | 4 | 0 | | 5 | 9 | 7,8 | 6 | 2 | 8 | 7 | 3,6,8,9 | 7 | 8 | 6,7 | 2,5,7 | 9 | 0,1,2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS47
|
Giải ĐB |
661303 |
Giải nhất |
48114 |
Giải nhì |
78526 |
Giải ba |
96751 29613 |
Giải tư |
55823 18054 91672 74753 50325 48958 16953 |
Giải năm |
7172 |
Giải sáu |
3697 5455 7239 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 5 | 1 | 3,4 | 72 | 2 | 3,5,6 | 0,1,2,52 | 3 | 6,9 | 1,5 | 4 | | 2,5 | 5 | 1,32,4,5 8 | 2,3,8 | 6 | | 9 | 7 | 22 | 5 | 8 | 6 | 3 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV47
|
Giải ĐB |
010006 |
Giải nhất |
19981 |
Giải nhì |
96035 |
Giải ba |
96541 39687 |
Giải tư |
57166 04841 93787 79522 58149 67417 35124 |
Giải năm |
2557 |
Giải sáu |
4028 0833 0679 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 42,8 | 1 | 7 | 0,2 | 2 | 2,42,8 | 3 | 3 | 3,5 | 22 | 4 | 12,9 | 3 | 5 | 7 | 0,6 | 6 | 6 | 1,5,82 | 7 | 9 | 2 | 8 | 1,72 | 4,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
693372 |
Giải nhất |
63864 |
Giải nhì |
62427 |
Giải ba |
29671 79982 |
Giải tư |
68395 50417 51973 58406 70006 20441 23706 |
Giải năm |
0789 |
Giải sáu |
7186 3199 2604 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,63 | 4,7 | 1 | 7 | 3,7,8 | 2 | 7 | 7 | 3 | 2 | 0,6 | 4 | 1 | 9 | 5 | 6 | 03,5,8 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 1,2,3 | | 8 | 2,6,9 | 8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
886042 |
Giải nhất |
43952 |
Giải nhì |
38908 |
Giải ba |
37812 70965 |
Giải tư |
01463 60294 53354 73549 06360 71045 91496 |
Giải năm |
6171 |
Giải sáu |
0962 4113 1446 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 7 | 1 | 2,3 | 1,4,5,6 | 2 | | 1,6 | 3 | | 5,9 | 4 | 2,5,6,9 | 4,6,8 | 5 | 2,4 | 4,9 | 6 | 0,2,3,5 9 | | 7 | 1 | 0 | 8 | 5 | 4,6 | 9 | 4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
830257 |
Giải nhất |
86730 |
Giải nhì |
37265 |
Giải ba |
28098 63407 |
Giải tư |
13637 38005 55102 40634 80689 64878 49921 |
Giải năm |
1853 |
Giải sáu |
9693 4532 9250 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,5,7 | 2 | 1 | | 0,32 | 2 | 1 | 5,9 | 3 | 0,22,4,7 | 3 | 4 | 9 | 0,6 | 5 | 0,3,7 | | 6 | 5 | 0,3,5 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|