|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL48
|
Giải ĐB |
113877 |
Giải nhất |
68757 |
Giải nhì |
26846 |
Giải ba |
31513 31693 |
Giải tư |
97926 01792 83926 81917 39137 68348 75427 |
Giải năm |
7560 |
Giải sáu |
7112 0437 5538 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 2,3,7 | 1,9 | 2 | 62,7 | 1,8,9 | 3 | 72,8 | | 4 | 6,8 | | 5 | 7 | 22,4 | 6 | 0,9 | 1,2,32,5 7 | 7 | 7 | 3,4 | 8 | 3 | 6 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS48
|
Giải ĐB |
938420 |
Giải nhất |
96446 |
Giải nhì |
82618 |
Giải ba |
73283 90732 |
Giải tư |
11645 89338 82051 85346 82646 89406 47109 |
Giải năm |
5098 |
Giải sáu |
3118 9200 4564 |
Giải bảy |
539 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6,9 | 5 | 1 | 83 | 3 | 2 | 0 | 8 | 3 | 2,8,9 | 6 | 4 | 5,63 | 4 | 5 | 1 | 0,43 | 6 | 4 | | 7 | | 13,3,9 | 8 | 3 | 0,3 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV48
|
Giải ĐB |
343458 |
Giải nhất |
31171 |
Giải nhì |
91080 |
Giải ba |
87096 82650 |
Giải tư |
11926 65623 80998 64290 25918 87588 69066 |
Giải năm |
5838 |
Giải sáu |
4516 1107 3259 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 6,7 | 7 | 1 | 6,8 | | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 8 | | 4 | | 9 | 5 | 0,8,9 | 0,1,2,6 9 | 6 | 6 | 0 | 7 | 1 | 1,3,5,8 9 | 8 | 0,8 | 5 | 9 | 0,5,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
241590 |
Giải nhất |
06250 |
Giải nhì |
03261 |
Giải ba |
91941 13202 |
Giải tư |
22117 84576 11595 57228 72255 54817 19868 |
Giải năm |
3808 |
Giải sáu |
2581 4468 2944 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 2,8 | 4,6,8 | 1 | 72 | 0 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 1,4 | 5,9 | 5 | 0,5 | 7 | 6 | 1,82 | 12 | 7 | 0,6 | 0,2,62 | 8 | 1 | | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K5
|
Giải ĐB |
584623 |
Giải nhất |
97075 |
Giải nhì |
25741 |
Giải ba |
35235 57608 |
Giải tư |
97507 93837 99311 54982 74773 39456 51718 |
Giải năm |
6042 |
Giải sáu |
3207 9325 8551 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 72,8 | 1,4,5 | 1 | 1,7,8 | 4,8 | 2 | 3,5 | 2,7 | 3 | 5,7 | | 4 | 1,2 | 2,3,7 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | | 02,1,3 | 7 | 3,5 | 0,1 | 8 | 2 | | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
946166 |
Giải nhất |
72502 |
Giải nhì |
85915 |
Giải ba |
29092 61159 |
Giải tư |
74218 59178 14004 51000 45769 33683 78127 |
Giải năm |
6804 |
Giải sáu |
7175 0181 5108 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,42,8 | 8 | 1 | 5,8 | 0,9 | 2 | 7 | 8 | 3 | | 02,7 | 4 | | 1,7 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 6,9 | 2 | 7 | 4,5,8 | 0,1,7 | 8 | 1,3 | 5,6 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|