|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
010421 |
Giải nhất |
94730 |
Giải nhì |
45087 |
Giải ba |
56058 20403 |
Giải tư |
40881 94468 51810 49050 65247 90927 11989 |
Giải năm |
5222 |
Giải sáu |
1686 3802 0561 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 2,3 | 2,6,8 | 1 | 0 | 0,2 | 2 | 1,2,7 | 0 | 3 | 0,6 | 6 | 4 | 7 | | 5 | 0,8 | 3,8 | 6 | 1,4,8 | 2,4,8 | 7 | | 5,6 | 8 | 1,6,7,9 | 8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
459695 |
Giải nhất |
12430 |
Giải nhì |
45816 |
Giải ba |
48022 56246 |
Giải tư |
13132 81179 49816 58747 44295 52890 08415 |
Giải năm |
6389 |
Giải sáu |
7187 0738 5596 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | | 1 | 5,62,9 | 2,3 | 2 | 2 | | 3 | 0,2,8 | 6 | 4 | 6,7 | 1,92 | 5 | | 12,4,9 | 6 | 4 | 4,8 | 7 | 9 | 3 | 8 | 7,9 | 1,7,8 | 9 | 0,52,6 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
063867 |
Giải nhất |
47209 |
Giải nhì |
92100 |
Giải ba |
29011 11869 |
Giải tư |
85005 73545 63893 41755 24162 39368 08294 |
Giải năm |
1879 |
Giải sáu |
4138 2372 7112 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,5,9 | 1 | 1 | 1,2 | 1,6,7 | 2 | | 9 | 3 | 8 | 9 | 4 | 0,5 | 0,4,5 | 5 | 5 | | 6 | 2,7,8,9 | 6,8 | 7 | 2,9 | 3,6 | 8 | 7 | 0,6,7 | 9 | 3,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
278232 |
Giải nhất |
82171 |
Giải nhì |
56277 |
Giải ba |
37555 78972 |
Giải tư |
18031 65042 61861 21158 74031 22158 04180 |
Giải năm |
2470 |
Giải sáu |
4507 8609 2279 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 2,7,9 | 32,6,7 | 1 | 2 | 0,1,3,4 7 | 2 | | | 3 | 12,2 | | 4 | 2 | 5 | 5 | 5,82 | | 6 | 1 | 0,7 | 7 | 0,1,2,7 9 | 52 | 8 | 0 | 0,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D43
|
Giải ĐB |
189826 |
Giải nhất |
11562 |
Giải nhì |
52631 |
Giải ba |
49128 88349 |
Giải tư |
22926 29092 21049 73661 12811 10290 59207 |
Giải năm |
8385 |
Giải sáu |
8323 9147 9679 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 1,3,6 | 1 | 1 | 6,8,9 | 2 | 3,62,8 | 2 | 3 | 1 | | 4 | 5,7,92 | 4,8 | 5 | | 22 | 6 | 1,2 | 0,4 | 7 | 9 | 2 | 8 | 2,5 | 42,7 | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
787595 |
Giải nhất |
38470 |
Giải nhì |
18727 |
Giải ba |
49818 27712 |
Giải tư |
37580 55991 11420 81878 17814 20354 73488 |
Giải năm |
1447 |
Giải sáu |
9742 7738 8213 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 5,9 | 1 | 2,3,4,8 | 1,4 | 2 | 0,7 | 1 | 3 | 8 | 1,5,8 | 4 | 2,7 | 9 | 5 | 1,4 | | 6 | | 2,4 | 7 | 0,8 | 1,3,7,8 | 8 | 0,4,8 | | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|