|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
317622 |
Giải nhất |
04044 |
Giải nhì |
25250 |
Giải ba |
65936 34076 |
Giải tư |
39970 94138 29272 67514 63239 10481 87693 |
Giải năm |
5446 |
Giải sáu |
3138 4777 6283 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 8 | 1 | 4 | 2,7 | 2 | 2 | 6,8,9 | 3 | 6,82,9 | 1,4 | 4 | 4,6 | | 5 | 0 | 3,4,7 | 6 | 3 | 72 | 7 | 0,2,6,72 | 32 | 8 | 1,3 | 3 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: S51
|
Giải ĐB |
854906 |
Giải nhất |
38612 |
Giải nhì |
01850 |
Giải ba |
28430 02380 |
Giải tư |
07172 40160 98388 84931 54641 36581 89249 |
Giải năm |
8857 |
Giải sáu |
6695 6930 8768 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,62,8 | 0 | 6 | 3,4,8 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 7 | | 3 | 02,1 | | 4 | 1,9 | 9 | 5 | 0,7 | 0 | 6 | 02,8 | 2,5 | 7 | 2 | 6,8 | 8 | 0,1,8 | 4 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T12K3
|
Giải ĐB |
731327 |
Giải nhất |
01447 |
Giải nhì |
27625 |
Giải ba |
04538 13832 |
Giải tư |
04611 84120 09530 09829 43367 73350 83081 |
Giải năm |
8346 |
Giải sáu |
9258 8406 4477 |
Giải bảy |
301 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 1,6 | 0,1,8 | 1 | 1,3 | 3 | 2 | 0,5,7,9 | 1 | 3 | 0,2,8 | | 4 | 6,7 | 2 | 5 | 0,8 | 0,4 | 6 | 7 | 2,4,6,7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 1 | 2 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C12
|
Giải ĐB |
561143 |
Giải nhất |
18403 |
Giải nhì |
17583 |
Giải ba |
64706 16526 |
Giải tư |
24782 34961 44281 67635 48323 90448 44591 |
Giải năm |
5954 |
Giải sáu |
1262 4734 0476 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 6,8,9 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | 3,6 | 0,2,4,8 | 3 | 4,5 | 3,5 | 4 | 3,5,8 | 3,4 | 5 | 4 | 0,2,7 | 6 | 1,2 | 1 | 7 | 6 | 4 | 8 | 1,2,3 | | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
222664 |
Giải nhất |
31198 |
Giải nhì |
68732 |
Giải ba |
76507 49847 |
Giải tư |
25564 07399 17891 34821 90561 64922 77151 |
Giải năm |
2445 |
Giải sáu |
8812 2101 8343 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,2,5,6 9 | 1 | 2 | 1,2,3 | 2 | 1,2 | 4 | 3 | 2 | 62 | 4 | 3,5,7 | 4 | 5 | 1 | 6 | 6 | 1,42,6 | 0,4 | 7 | | 92 | 8 | | 9 | 9 | 1,82,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
910931 |
Giải nhất |
06876 |
Giải nhì |
70907 |
Giải ba |
05135 23672 |
Giải tư |
15866 03296 02602 06264 69729 01402 28587 |
Giải năm |
7273 |
Giải sáu |
7764 0906 1895 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,6,7 | 3,9 | 1 | | 02,7 | 2 | 9 | 7 | 3 | 1,5 | 62 | 4 | | 3,9 | 5 | 8 | 0,6,7,9 | 6 | 42,6 | 0,8 | 7 | 2,3,6 | 5 | 8 | 7 | 2 | 9 | 1,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|