|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
401339 |
Giải nhất |
01696 |
Giải nhì |
40976 |
Giải ba |
85218 56562 |
Giải tư |
09957 62086 36758 72953 96209 11730 90714 |
Giải năm |
0334 |
Giải sáu |
6608 3401 7043 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,8,9 | 0 | 1 | 4,8,9 | 6 | 2 | 0 | 4,5 | 3 | 0,4,9 | 1,3 | 4 | 3 | | 5 | 3,7,8 | 7,8,9 | 6 | 2 | 5 | 7 | 6 | 0,1,5 | 8 | 6 | 0,1,3 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: S52
|
Giải ĐB |
857125 |
Giải nhất |
92903 |
Giải nhì |
62254 |
Giải ba |
89103 96398 |
Giải tư |
00318 42505 65141 23273 18816 54514 25198 |
Giải năm |
4323 |
Giải sáu |
6733 0673 5397 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,32,5 | 0,4 | 1 | 42,6,8 | | 2 | 3,5 | 02,2,3,72 | 3 | 3 | 12,5 | 4 | 1 | 0,2 | 5 | 4 | 1 | 6 | | 9 | 7 | 32 | 1,92 | 8 | | | 9 | 7,82 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T12K4
|
Giải ĐB |
565867 |
Giải nhất |
53535 |
Giải nhì |
67604 |
Giải ba |
15476 84265 |
Giải tư |
03070 76104 68596 89191 17098 26514 82092 |
Giải năm |
7604 |
Giải sáu |
2261 5213 8372 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 43 | 6,9 | 1 | 3,4 | 7,9 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | 03,1 | 4 | | 3,6 | 5 | | 7,9 | 6 | 1,5,7 | 6 | 7 | 0,2,6 | 9 | 8 | | | 9 | 0,1,2,6 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D12
|
Giải ĐB |
782471 |
Giải nhất |
21149 |
Giải nhì |
91282 |
Giải ba |
16947 23008 |
Giải tư |
36299 41160 76980 98240 83154 23667 94298 |
Giải năm |
8968 |
Giải sáu |
9972 4443 9068 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 8 | 6,7 | 1 | | 7,8 | 2 | | 4 | 3 | | 5 | 4 | 0,3,7,9 | | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 0,1,7,82 | 4,6 | 7 | 1,2 | 0,62,9 | 8 | 0,2 | 4,9 | 9 | 8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
113917 |
Giải nhất |
74461 |
Giải nhì |
80013 |
Giải ba |
17346 22797 |
Giải tư |
92590 55482 87671 47447 52539 87050 13899 |
Giải năm |
7732 |
Giải sáu |
1137 6080 6864 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | | 6,7,8 | 1 | 3,7 | 3,8 | 2 | 6 | 1 | 3 | 2,7,9 | 6 | 4 | 6,7 | | 5 | 0 | 2,4 | 6 | 1,4 | 1,3,4,9 | 7 | 1 | | 8 | 0,1,2 | 3,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
787547 |
Giải nhất |
82628 |
Giải nhì |
62288 |
Giải ba |
28046 19405 |
Giải tư |
88026 21654 88669 34617 75532 65588 04529 |
Giải năm |
8450 |
Giải sáu |
5161 2544 4219 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 6 | 1 | 7,9 | 3,7 | 2 | 6,8,9 | | 3 | 2 | 4,5 | 4 | 4,5,6,7 | 0,4 | 5 | 0,4 | 2,4 | 6 | 1,9 | 1,4 | 7 | 2 | 2,82 | 8 | 82 | 1,2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|