|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
015361 |
Giải nhất |
73613 |
Giải nhì |
93866 |
Giải ba |
82828 19599 |
Giải tư |
83156 11737 18687 45564 29749 52064 23978 |
Giải năm |
3210 |
Giải sáu |
2767 6925 1408 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 6 | 1 | 0,3 | | 2 | 3,5,8 | 1,2 | 3 | 5,7 | 62 | 4 | 9 | 2,3 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 1,42,6,7 | 3,6,8 | 7 | 8 | 0,2,7 | 8 | 7 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
747840 |
Giải nhất |
81254 |
Giải nhì |
92592 |
Giải ba |
33711 49950 |
Giải tư |
43612 29795 65035 65498 90072 70990 08913 |
Giải năm |
4403 |
Giải sáu |
9353 8082 2294 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,23,3 | 13,7,8,9 | 2 | | 0,1,5 | 3 | 5 | 5,9 | 4 | 0 | 3,9 | 5 | 0,3,4 | | 6 | | | 7 | 2 | 9 | 8 | 2 | | 9 | 0,2,4,5 8 |
|
XSBL - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
463071 |
Giải nhất |
90645 |
Giải nhì |
65364 |
Giải ba |
02438 17345 |
Giải tư |
08468 49671 20205 69006 31046 21559 73508 |
Giải năm |
5688 |
Giải sáu |
1302 3477 0767 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,6,8 | 72 | 1 | 9 | 0 | 2 | | 7 | 3 | 8 | 6 | 4 | 52,6 | 0,42 | 5 | 9 | 0,4 | 6 | 4,7,8 | 6,7 | 7 | 12,3,7 | 0,3,6,8 | 8 | 8 | 1,5 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
739383 |
Giải nhất |
87908 |
Giải nhì |
77907 |
Giải ba |
04694 42930 |
Giải tư |
96421 52738 73646 58446 46715 69734 96451 |
Giải năm |
9790 |
Giải sáu |
7001 5748 2417 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,5,7,8 | 0,2,5 | 1 | 5,7 | 3 | 2 | 1 | 8 | 3 | 0,2,4,8 | 3,9 | 4 | 62,8 | 0,1 | 5 | 1 | 42 | 6 | | 0,1 | 7 | | 0,3,4 | 8 | 3 | | 9 | 0,4 |
|
XSDT - Loại vé: D16
|
Giải ĐB |
832831 |
Giải nhất |
44404 |
Giải nhì |
93373 |
Giải ba |
76758 33284 |
Giải tư |
75170 85851 16391 77568 53529 60461 41354 |
Giải năm |
4532 |
Giải sáu |
5836 4139 4431 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 32,5,6,9 | 1 | 6 | 3 | 2 | 9 | 7 | 3 | 12,2,6,9 | 0,5,8 | 4 | | 7 | 5 | 1,4,8 | 1,3 | 6 | 1,8 | | 7 | 0,3,5 | 5,6 | 8 | 4 | 2,3 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
646100 |
Giải nhất |
44590 |
Giải nhì |
92658 |
Giải ba |
48750 90340 |
Giải tư |
53625 11834 89187 73106 82632 77394 22807 |
Giải năm |
1314 |
Giải sáu |
0893 0233 2545 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,7 9 | 0 | 0,6,7 | 6 | 1 | 4 | 3 | 2 | 5 | 3,9 | 3 | 2,3,4 | 1,3,9 | 4 | 0,5 | 2,4 | 5 | 0,8 | 0 | 6 | 1 | 0,8 | 7 | 0 | 5 | 8 | 7 | | 9 | 0,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|