|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
800383 |
Giải nhất |
61588 |
Giải nhì |
31448 |
Giải ba |
24249 52067 |
Giải tư |
49667 77259 11399 95155 02568 96887 16908 |
Giải năm |
9882 |
Giải sáu |
0832 8733 8680 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | | 1 | | 3,8 | 2 | | 3,8 | 3 | 2,3 | 8 | 4 | 8,9 | 5 | 5 | 5,9 | | 6 | 73,8 | 63,8 | 7 | | 0,4,6,8 | 8 | 0,2,3,4 7,8 | 4,5,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
221596 |
Giải nhất |
14863 |
Giải nhì |
39599 |
Giải ba |
29559 53483 |
Giải tư |
00155 63039 87860 96339 19907 68113 55114 |
Giải năm |
9230 |
Giải sáu |
7651 4927 2977 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7 | 2,5 | 1 | 3,4 | | 2 | 1,7 | 1,5,6,8 | 3 | 0,92 | 1 | 4 | | 5 | 5 | 1,3,5,9 | 9 | 6 | 0,3 | 0,2,7 | 7 | 7 | | 8 | 3 | 32,5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
018989 |
Giải nhất |
65664 |
Giải nhì |
14549 |
Giải ba |
57816 91749 |
Giải tư |
07563 07780 63533 68095 96755 67372 28948 |
Giải năm |
5431 |
Giải sáu |
7707 6149 0096 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,7 | 3 | 1 | 6 | 2,7 | 2 | 2 | 3,6 | 3 | 1,3 | 0,6 | 4 | 8,93 | 5,9 | 5 | 5 | 1,9 | 6 | 3,4 | 0 | 7 | 2 | 4 | 8 | 0,9 | 43,8 | 9 | 5,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
015361 |
Giải nhất |
73613 |
Giải nhì |
93866 |
Giải ba |
82828 19599 |
Giải tư |
83156 11737 18687 45564 29749 52064 23978 |
Giải năm |
3210 |
Giải sáu |
2767 6925 1408 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 6 | 1 | 0,3 | | 2 | 3,5,8 | 1,2 | 3 | 5,7 | 62 | 4 | 9 | 2,3 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 1,42,6,7 | 3,6,8 | 7 | 8 | 0,2,7 | 8 | 7 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
747840 |
Giải nhất |
81254 |
Giải nhì |
92592 |
Giải ba |
33711 49950 |
Giải tư |
43612 29795 65035 65498 90072 70990 08913 |
Giải năm |
4403 |
Giải sáu |
9353 8082 2294 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,23,3 | 13,7,8,9 | 2 | | 0,1,5 | 3 | 5 | 5,9 | 4 | 0 | 3,9 | 5 | 0,3,4 | | 6 | | | 7 | 2 | 9 | 8 | 2 | | 9 | 0,2,4,5 8 |
|
XSBL - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
463071 |
Giải nhất |
90645 |
Giải nhì |
65364 |
Giải ba |
02438 17345 |
Giải tư |
08468 49671 20205 69006 31046 21559 73508 |
Giải năm |
5688 |
Giải sáu |
1302 3477 0767 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,6,8 | 72 | 1 | 9 | 0 | 2 | | 7 | 3 | 8 | 6 | 4 | 52,6 | 0,42 | 5 | 9 | 0,4 | 6 | 4,7,8 | 6,7 | 7 | 12,3,7 | 0,3,6,8 | 8 | 8 | 1,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|