|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL20
|
Giải ĐB |
014217 |
Giải nhất |
37427 |
Giải nhì |
94950 |
Giải ba |
70861 88032 |
Giải tư |
33667 88817 12891 10869 53596 73419 43164 |
Giải năm |
8955 |
Giải sáu |
4776 4761 1075 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 62,9 | 1 | 72,9 | 3 | 2 | 7 | | 3 | 2,6 | 6 | 4 | | 5,6,7 | 5 | 0,5 | 3,7,9 | 6 | 12,4,5,7 9 | 12,2,6 | 7 | 5,6 | | 8 | | 1,6 | 9 | 1,6 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
338337 |
Giải nhất |
15801 |
Giải nhì |
97007 |
Giải ba |
37186 13053 |
Giải tư |
76230 15907 91024 16331 20848 39279 43377 |
Giải năm |
6113 |
Giải sáu |
9434 5294 7199 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,72 | 0,3 | 1 | 3 | | 2 | 4 | 1,5 | 3 | 0,1,4,7 | 2,3,5,9 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 3,4 | 8 | 6 | | 02,3,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | 6 | 7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV20
|
Giải ĐB |
820545 |
Giải nhất |
20797 |
Giải nhì |
11408 |
Giải ba |
89387 72525 |
Giải tư |
42235 40800 96581 15130 46169 44271 26175 |
Giải năm |
5866 |
Giải sáu |
3226 3244 3813 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,8 | 7,8 | 1 | 3 | | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 0,5 | 4 | 4 | 4,5 | 2,3,4,6 7 | 5 | 9 | 2,6 | 6 | 5,6,9 | 8,9 | 7 | 1,5 | 0 | 8 | 1,7 | 5,6 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
268378 |
Giải nhất |
27535 |
Giải nhì |
31074 |
Giải ba |
23103 72148 |
Giải tư |
69375 10092 59277 86682 56008 38743 96116 |
Giải năm |
3379 |
Giải sáu |
3518 0591 6093 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 9 | 1 | 6,8 | 8,9 | 2 | | 0,4,9 | 3 | 5 | 7 | 4 | 3,8 | 3,7 | 5 | | 1 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 4,5,7,8 9 | 0,1,4,7 8 | 8 | 2,8 | 7 | 9 | 1,2,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
046984 |
Giải nhất |
04955 |
Giải nhì |
32990 |
Giải ba |
91186 99520 |
Giải tư |
47435 82120 74793 58931 38300 68963 42988 |
Giải năm |
7802 |
Giải sáu |
1044 7984 2942 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,9 | 0 | 0,2 | 3 | 1 | | 0,4 | 2 | 02 | 6,9 | 3 | 1,5 | 4,7,82 | 4 | 2,4 | 3,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 3,9 | | 7 | 4 | 8 | 8 | 42,6,8 | 6 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
641919 |
Giải nhất |
39283 |
Giải nhì |
11703 |
Giải ba |
33427 15263 |
Giải tư |
49118 93962 39111 43927 64837 42950 92552 |
Giải năm |
0059 |
Giải sáu |
2010 6583 1173 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3 | 1 | 1 | 0,1,8,9 | 5,6 | 2 | 72 | 0,5,6,7 82 | 3 | 7 | | 4 | | | 5 | 0,2,3,7 9 | | 6 | 2,3 | 22,3,5 | 7 | 3 | 1 | 8 | 32 | 1,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|