|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
091893 |
Giải nhất |
46276 |
Giải nhì |
19903 |
Giải ba |
07337 13844 |
Giải tư |
45451 30421 46035 42070 99425 21384 86408 |
Giải năm |
5806 |
Giải sáu |
6937 8673 8229 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6,8 | 2,5 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,5,9 | 0,7,9 | 3 | 5,73 | 4,8 | 4 | 4 | 2,3 | 5 | 1 | 0,7 | 6 | | 33 | 7 | 0,3,6 | 0 | 8 | 4 | 2 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: D25
|
Giải ĐB |
391630 |
Giải nhất |
29928 |
Giải nhì |
82606 |
Giải ba |
14720 33264 |
Giải tư |
22897 64552 06595 93759 42366 53202 29546 |
Giải năm |
0238 |
Giải sáu |
1108 2189 3927 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,3,6,8 | | 1 | 5 | 0,5 | 2 | 0,7,8 | 0 | 3 | 0,8 | 6 | 4 | 6 | 1,9 | 5 | 2,9 | 0,4,6 | 6 | 4,6 | 2,9 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
713530 |
Giải nhất |
01708 |
Giải nhì |
32284 |
Giải ba |
50167 82371 |
Giải tư |
78357 89492 85624 43185 08189 29685 84004 |
Giải năm |
1490 |
Giải sáu |
6110 3840 6148 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,9 | 0 | 4,5,8 | 7 | 1 | 0 | 9 | 2 | 4 | 8 | 3 | 0 | 0,2,8 | 4 | 0,8 | 0,82 | 5 | 7 | | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 1 | 0,4 | 8 | 3,4,52,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C6
|
Giải ĐB |
665869 |
Giải nhất |
43917 |
Giải nhì |
91023 |
Giải ba |
30432 62046 |
Giải tư |
96743 25688 84255 48124 87221 28548 07316 |
Giải năm |
4872 |
Giải sáu |
7578 5736 4715 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5,6,7 | 3,7 | 2 | 1,3,4 | 2,4 | 3 | 2,6 | 2 | 4 | 3,5,6,8 | 1,4,5 | 5 | 5 | 1,3,4 | 6 | 9 | 1 | 7 | 2,8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
936083 |
Giải nhất |
12811 |
Giải nhì |
69401 |
Giải ba |
48800 31066 |
Giải tư |
45923 26353 92295 11252 98371 62411 70442 |
Giải năm |
3463 |
Giải sáu |
0053 7320 2461 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1 | 0,12,6,7 | 1 | 12 | 4,5 | 2 | 0,3,8 | 2,52,6,8 | 3 | | | 4 | 2,8 | 9 | 5 | 2,32 | 6 | 6 | 1,3,6 | | 7 | 1 | 2,4 | 8 | 3 | | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
230518 |
Giải nhất |
48206 |
Giải nhì |
19004 |
Giải ba |
08764 23033 |
Giải tư |
34142 19008 02276 61550 83171 28484 00359 |
Giải năm |
0754 |
Giải sáu |
9406 6714 7771 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,62,8 | 72 | 1 | 4,8 | 4 | 2 | | 3 | 3 | 3 | 0,1,5,6 8 | 4 | 2 | 9 | 5 | 0,4,9 | 02,7 | 6 | 4 | | 7 | 12,6,9 | 0,1 | 8 | 4 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|