|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
202575 |
Giải nhất |
59181 |
Giải nhì |
19975 |
Giải ba |
41057 75925 |
Giải tư |
44647 02377 70854 31565 94872 97949 20460 |
Giải năm |
9824 |
Giải sáu |
5522 2690 8907 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 7 | 3,8 | 1 | | 2,7 | 2 | 2,4,5 | | 3 | 1 | 2,5 | 4 | 7,9 | 2,6,72 | 5 | 4,7 | | 6 | 0,5 | 0,4,5,7 | 7 | 2,52,7,9 | | 8 | 1 | 4,7 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: D24
|
Giải ĐB |
936076 |
Giải nhất |
86473 |
Giải nhì |
18922 |
Giải ba |
30227 41015 |
Giải tư |
37352 19847 73440 55315 31242 93904 25892 |
Giải năm |
3478 |
Giải sáu |
5735 5480 0562 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,4 | 0,5 | 1 | 52 | 2,4,5,6 9 | 2 | 2,7 | 7 | 3 | 5 | 0 | 4 | 0,2,7 | 12,3 | 5 | 1,2 | 7 | 6 | 2 | 2,4 | 7 | 3,6,8 | 7 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
538464 |
Giải nhất |
41422 |
Giải nhì |
08101 |
Giải ba |
43579 50634 |
Giải tư |
79888 51121 28290 94877 01137 49345 97706 |
Giải năm |
0016 |
Giải sáu |
0549 3252 9160 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 1,62 | 0,2 | 1 | 6 | 2,5 | 2 | 1,2 | | 3 | 4,7 | 3,6 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 2 | 02,1 | 6 | 0,4 | 3,7 | 7 | 7,9 | 8 | 8 | 8 | 4,7 | 9 | 02 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B6
|
Giải ĐB |
587315 |
Giải nhất |
93153 |
Giải nhì |
12038 |
Giải ba |
35376 24081 |
Giải tư |
00891 43430 61736 06538 09011 32106 61293 |
Giải năm |
2503 |
Giải sáu |
8196 7201 3397 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,6 | 0,1,8,9 | 1 | 1,5 | | 2 | | 0,5,9 | 3 | 0,6,82 | 6 | 4 | | 1,8 | 5 | 3 | 0,3,7,9 | 6 | 4 | 9 | 7 | 6 | 32 | 8 | 1,5 | | 9 | 1,3,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
348308 |
Giải nhất |
11325 |
Giải nhì |
65960 |
Giải ba |
67306 64827 |
Giải tư |
18677 60141 45742 02442 32593 49442 41266 |
Giải năm |
8829 |
Giải sáu |
3935 3908 1039 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,82 | 4,6 | 1 | | 43 | 2 | 5,7,8,9 | 9 | 3 | 5,9 | | 4 | 1,23 | 2,3 | 5 | | 0,6 | 6 | 0,1,6 | 2,7 | 7 | 7 | 02,2 | 8 | | 2,3 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
518355 |
Giải nhất |
84951 |
Giải nhì |
90513 |
Giải ba |
90446 85389 |
Giải tư |
05599 21871 92088 84628 12897 13058 09035 |
Giải năm |
2371 |
Giải sáu |
5498 6793 1631 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,5,72 | 1 | 3 | 8 | 2 | 8 | 1,9 | 3 | 1,5 | | 4 | 6 | 3,5 | 5 | 1,5,8 | 4 | 6 | | 9 | 7 | 12 | 2,5,8,9 | 8 | 2,8,9 | 8,9 | 9 | 0,3,7,8 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|