|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL19
|
Giải ĐB |
895054 |
Giải nhất |
81352 |
Giải nhì |
46047 |
Giải ba |
12039 44360 |
Giải tư |
26075 88528 64495 11137 64648 67412 46023 |
Giải năm |
3696 |
Giải sáu |
3620 1082 1862 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | | 1 | 2 | 1,5,6,8 | 2 | 0,3,8 | 2,3 | 3 | 3,7,9 | 5 | 4 | 7,8 | 7,8,9 | 5 | 2,4 | 9 | 6 | 0,2 | 3,4 | 7 | 5 | 2,4 | 8 | 2,5 | 3 | 9 | 5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
027386 |
Giải nhất |
79797 |
Giải nhì |
84193 |
Giải ba |
52502 05619 |
Giải tư |
55991 73399 79308 32271 61524 13497 99399 |
Giải năm |
1346 |
Giải sáu |
9814 2826 3228 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,8 | 7,8,9 | 1 | 4,9 | 0 | 2 | 4,6,8 | 9 | 3 | | 1,2 | 4 | 6 | | 5 | | 2,4,8 | 6 | | 92 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 1,6 | 1,92 | 9 | 1,3,72,92 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV19
|
Giải ĐB |
822105 |
Giải nhất |
78858 |
Giải nhì |
23420 |
Giải ba |
68794 07939 |
Giải tư |
16617 64534 30356 46688 17038 75826 08697 |
Giải năm |
0001 |
Giải sáu |
2533 5208 0365 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,5,8,9 | 0 | 1 | 7 | | 2 | 0,6 | 3 | 3 | 3,4,8,9 | 3,9 | 4 | | 0,6 | 5 | 62,8 | 2,52 | 6 | 5 | 1,9 | 7 | | 0,3,5,8 | 8 | 8 | 0,3 | 9 | 4,7 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
535419 |
Giải nhất |
79720 |
Giải nhì |
90852 |
Giải ba |
10671 61843 |
Giải tư |
92331 12204 09469 18618 41193 16730 75205 |
Giải năm |
2315 |
Giải sáu |
6407 3101 6357 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,4,5,7 | 0,3,7 | 1 | 5,8,9 | 5 | 2 | 0 | 4,9 | 3 | 0,1 | 0,6 | 4 | 3 | 0,1 | 5 | 2,7 | | 6 | 4,9 | 0,5 | 7 | 1 | 1,8 | 8 | 8 | 1,6 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
450580 |
Giải nhất |
23741 |
Giải nhì |
31879 |
Giải ba |
09383 08366 |
Giải tư |
45457 15597 79475 32808 44451 07640 06155 |
Giải năm |
2262 |
Giải sáu |
3623 4593 4384 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8 | 4,5 | 1 | | 3,5,6 | 2 | 3 | 2,8,9 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,1 | 5,7 | 5 | 1,2,5,7 | 6 | 6 | 2,6 | 5,9 | 7 | 5,9 | 0 | 8 | 0,3,4 | 7 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
172096 |
Giải nhất |
29188 |
Giải nhì |
38951 |
Giải ba |
75258 12882 |
Giải tư |
47031 34801 63126 75945 39134 06160 57141 |
Giải năm |
1971 |
Giải sáu |
0312 9128 3209 |
Giải bảy |
418 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,9 | 0,3,4,5 7 | 1 | 2,8 | 1,8 | 2 | 6,8 | | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 1,5 | 4,6 | 5 | 1,8 | 2,9 | 6 | 0,5 | | 7 | 1 | 1,2,5,8 | 8 | 2,8 | 0 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|