|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
593136 |
Giải nhất |
50103 |
Giải nhì |
18245 |
Giải ba |
70988 16458 |
Giải tư |
55475 82870 39543 01521 41749 78142 37784 |
Giải năm |
7814 |
Giải sáu |
7358 4434 0548 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 2 | 1 | 3,4 | 4 | 2 | 1,6 | 0,1,4 | 3 | 4,6 | 1,3,8 | 4 | 2,3,5,8 9 | 4,7 | 5 | 82 | 2,3 | 6 | | | 7 | 0,5 | 4,52,8 | 8 | 4,8 | 4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
276928 |
Giải nhất |
28177 |
Giải nhì |
52019 |
Giải ba |
32132 81422 |
Giải tư |
27973 08399 28457 08948 69278 48253 83449 |
Giải năm |
2197 |
Giải sáu |
2062 0123 8223 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 9 | 2,3,6 | 2 | 2,32,8 | 22,5,7 | 3 | 2 | 5 | 4 | 8,9 | | 5 | 3,4,7 | | 6 | 2 | 0,5,7,9 | 7 | 3,7,8 | 2,4,7 | 8 | | 1,4,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
546701 |
Giải nhất |
34032 |
Giải nhì |
46764 |
Giải ba |
67901 05919 |
Giải tư |
90313 72551 56272 16156 23558 65985 72002 |
Giải năm |
7777 |
Giải sáu |
2701 0294 7835 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 13,2 | 03,5 | 1 | 3,9 | 0,3,7 | 2 | 6 | 1 | 3 | 2,52 | 6,9 | 4 | | 32,8 | 5 | 1,6,8 | 2,5 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,7 | 5 | 8 | 5 | 1 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
091893 |
Giải nhất |
46276 |
Giải nhì |
19903 |
Giải ba |
07337 13844 |
Giải tư |
45451 30421 46035 42070 99425 21384 86408 |
Giải năm |
5806 |
Giải sáu |
6937 8673 8229 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6,8 | 2,5 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,5,9 | 0,7,9 | 3 | 5,73 | 4,8 | 4 | 4 | 2,3 | 5 | 1 | 0,7 | 6 | | 33 | 7 | 0,3,6 | 0 | 8 | 4 | 2 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: D25
|
Giải ĐB |
391630 |
Giải nhất |
29928 |
Giải nhì |
82606 |
Giải ba |
14720 33264 |
Giải tư |
22897 64552 06595 93759 42366 53202 29546 |
Giải năm |
0238 |
Giải sáu |
1108 2189 3927 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,3,6,8 | | 1 | 5 | 0,5 | 2 | 0,7,8 | 0 | 3 | 0,8 | 6 | 4 | 6 | 1,9 | 5 | 2,9 | 0,4,6 | 6 | 4,6 | 2,9 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
713530 |
Giải nhất |
01708 |
Giải nhì |
32284 |
Giải ba |
50167 82371 |
Giải tư |
78357 89492 85624 43185 08189 29685 84004 |
Giải năm |
1490 |
Giải sáu |
6110 3840 6148 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,9 | 0 | 4,5,8 | 7 | 1 | 0 | 9 | 2 | 4 | 8 | 3 | 0 | 0,2,8 | 4 | 0,8 | 0,82 | 5 | 7 | | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 1 | 0,4 | 8 | 3,4,52,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|