|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
833840 |
Giải nhất |
40132 |
Giải nhì |
14740 |
Giải ba |
03833 11880 |
Giải tư |
73444 26336 55772 67074 59438 10251 26527 |
Giải năm |
4196 |
Giải sáu |
7790 3455 4296 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8,9 | 0 | | 5,8 | 1 | | 3,7 | 2 | 7 | 3 | 3 | 2,3,6,8 | 4,7 | 4 | 02,4 | 5 | 5 | 1,5 | 3,92 | 6 | | 2 | 7 | 2,4 | 3 | 8 | 0,1 | 9 | 9 | 0,62,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
015308 |
Giải nhất |
25599 |
Giải nhì |
93825 |
Giải ba |
19173 33254 |
Giải tư |
99097 68965 49104 44056 10421 54561 99455 |
Giải năm |
1758 |
Giải sáu |
8793 2234 8237 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 2,6 | 1 | | | 2 | 1,5,8 | 7,9 | 3 | 4,7 | 0,3,5,6 | 4 | | 2,5,6 | 5 | 4,5,6,8 | 5 | 6 | 1,4,5 | 3,9 | 7 | 3 | 0,2,5 | 8 | | 9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
505326 |
Giải nhất |
88137 |
Giải nhì |
29089 |
Giải ba |
61147 82525 |
Giải tư |
70293 41281 31930 37504 17881 36081 57155 |
Giải năm |
9398 |
Giải sáu |
1158 4448 7701 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,4,9 | 0,83 | 1 | | | 2 | 5,6 | 9 | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 7,8 | 2,5 | 5 | 5,8 | 2 | 6 | | 3,4,8 | 7 | | 4,5,9 | 8 | 13,7,9 | 0,8 | 9 | 3,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
363551 |
Giải nhất |
96340 |
Giải nhì |
36704 |
Giải ba |
30162 73099 |
Giải tư |
73833 25293 57796 29992 65295 16019 80303 |
Giải năm |
3878 |
Giải sáu |
6585 5780 8717 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,4 | 5 | 1 | 7,9 | 6,9 | 2 | | 0,3,6,9 | 3 | 3 | 0 | 4 | 0,5 | 4,8,9 | 5 | 1 | 9 | 6 | 2,3 | 1 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,5 | 1,9 | 9 | 2,3,5,6 9 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
590955 |
Giải nhất |
01278 |
Giải nhì |
27416 |
Giải ba |
11808 99009 |
Giải tư |
18379 52277 82658 92780 91792 02195 92674 |
Giải năm |
6971 |
Giải sáu |
2026 4891 8271 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8,9 | 72,9 | 1 | 6,9 | 9 | 2 | 6 | | 3 | | 7 | 4 | | 5,9 | 5 | 5,8 | 1,2,7 | 6 | | 7 | 7 | 12,4,6,7 8,9 | 0,5,7 | 8 | 0 | 0,1,7 | 9 | 1,2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
259438 |
Giải nhất |
13964 |
Giải nhì |
00273 |
Giải ba |
41178 00270 |
Giải tư |
94158 30614 14058 84798 01947 57744 09617 |
Giải năm |
3755 |
Giải sáu |
1804 9724 7784 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | | 1 | 4,7 | | 2 | 4 | 7 | 3 | 8 | 0,1,2,4 6,8 | 4 | 4,5,7 | 4,5 | 5 | 5,82 | 6 | 6 | 4,6 | 1,4 | 7 | 0,3,8 | 3,52,7,9 | 8 | 4 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|