|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
508433 |
Giải nhất |
33590 |
Giải nhì |
43908 |
Giải ba |
05308 92983 |
Giải tư |
30304 39370 69555 77500 27330 66779 62032 |
Giải năm |
0921 |
Giải sáu |
5060 3829 6906 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,7 9 | 0 | 0,4,6,82 | 2 | 1 | 6,8 | 3 | 2 | 1,9 | 3,8 | 3 | 0,2,3 | 0 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 0 | | 7 | 0,9 | 02,1 | 8 | 3 | 2,7 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
888379 |
Giải nhất |
44866 |
Giải nhì |
11105 |
Giải ba |
60016 41602 |
Giải tư |
67034 86504 58639 76867 80096 44450 93263 |
Giải năm |
1151 |
Giải sáu |
5243 5433 5807 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,5,7 | 5,7 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | | 3,4,6 | 3 | 3,4,9 | 0,3 | 4 | 3 | 0 | 5 | 0,1 | 1,6,9 | 6 | 3,6,7 | 0,6 | 7 | 1,9 | 1 | 8 | | 3,7 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
245936 |
Giải nhất |
77754 |
Giải nhì |
47607 |
Giải ba |
53441 99508 |
Giải tư |
83261 74107 75614 96700 02755 58763 33981 |
Giải năm |
6183 |
Giải sáu |
3894 3902 3005 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,5 72,8 | 4,6,8 | 1 | 3,4 | 0 | 2 | | 1,6,8 | 3 | 6 | 0,1,5,9 | 4 | 1 | 0,5 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 1,3 | 02 | 7 | | 0 | 8 | 1,3 | | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
964626 |
Giải nhất |
11384 |
Giải nhì |
43164 |
Giải ba |
40656 57257 |
Giải tư |
96577 89456 84962 10834 58405 84999 05182 |
Giải năm |
1456 |
Giải sáu |
8371 4596 7844 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 4,7 | 1 | | 6,8 | 2 | 6 | | 3 | 4 | 3,4,6,8 | 4 | 1,4 | 0 | 5 | 63,7 | 2,53,9 | 6 | 2,4 | 5,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 2,4 | 9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
292930 |
Giải nhất |
88347 |
Giải nhì |
02412 |
Giải ba |
14356 69088 |
Giải tư |
85892 85712 41500 79187 72361 54141 85006 |
Giải năm |
0261 |
Giải sáu |
8267 7927 2432 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,6 | 4,62 | 1 | 22 | 12,3,9 | 2 | 7 | | 3 | 0,2 | | 4 | 1,7 | | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 0,12,72 | 2,4,62,8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K3T09
|
Giải ĐB |
859279 |
Giải nhất |
08779 |
Giải nhì |
98036 |
Giải ba |
36037 44885 |
Giải tư |
10226 37581 72462 39374 39357 93709 68275 |
Giải năm |
1088 |
Giải sáu |
3463 7294 2549 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 8 | 1 | | 6 | 2 | 6 | 5,6 | 3 | 6,7 | 7,9 | 4 | 9 | 7,8 | 5 | 3,7 | 2,3 | 6 | 2,3 | 3,5 | 7 | 4,5,92 | 8 | 8 | 1,5,8 | 0,4,72 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|