|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
438912 |
Giải nhất |
55687 |
Giải nhì |
97020 |
Giải ba |
43408 21975 |
Giải tư |
28047 43808 17900 82473 08025 35825 51758 |
Giải năm |
1293 |
Giải sáu |
5313 4486 0491 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,82 | 9 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 0,52 | 1,7,9 | 3 | | | 4 | 0,7 | 22,7 | 5 | 82 | 8 | 6 | | 4,8 | 7 | 3,5 | 02,52 | 8 | 6,7 | | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
277345 |
Giải nhất |
69977 |
Giải nhì |
07042 |
Giải ba |
22050 39466 |
Giải tư |
89640 59391 77177 93768 64746 12357 07338 |
Giải năm |
2623 |
Giải sáu |
6198 3672 5235 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 9 | 1 | 5 | 4,7 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,8 | | 4 | 0,2,5,62 | 1,3,4 | 5 | 0,7 | 42,6 | 6 | 6,8 | 5,72 | 7 | 2,72 | 3,6,9 | 8 | | | 9 | 1,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
231487 |
Giải nhất |
64216 |
Giải nhì |
55973 |
Giải ba |
33539 15988 |
Giải tư |
82667 91773 99868 71136 25591 50939 78536 |
Giải năm |
5373 |
Giải sáu |
5638 8198 1963 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 6 | | 2 | | 6,73 | 3 | 62,8,92 | | 4 | | | 5 | | 1,32,9 | 6 | 3,7,8 | 6,8 | 7 | 33,9 | 3,6,8,9 | 8 | 7,8 | 32,7 | 9 | 1,6,8 |
|
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
766683 |
Giải nhất |
26831 |
Giải nhì |
58847 |
Giải ba |
43133 19033 |
Giải tư |
35016 59017 39228 38569 79818 17443 06854 |
Giải năm |
5640 |
Giải sáu |
6604 7940 9625 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 4 | 3 | 1 | 6,7,8 | | 2 | 5,8 | 32,4,8 | 3 | 1,32,4 | 0,3,5 | 4 | 02,3,7 | 2 | 5 | 4 | 1 | 6 | 9 | 1,4,9 | 7 | | 1,2 | 8 | 3 | 6 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
390589 |
Giải nhất |
10498 |
Giải nhì |
88868 |
Giải ba |
73054 12563 |
Giải tư |
68720 25948 14079 07193 15591 18640 29011 |
Giải năm |
2384 |
Giải sáu |
6215 2889 6395 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 9 | 12,9 | 1 | 12,5 | | 2 | 0 | 6,9 | 3 | | 5,8 | 4 | 0,8 | 1,9 | 5 | 4 | | 6 | 3,8 | | 7 | 9 | 4,6,9 | 8 | 4,92 | 0,7,82 | 9 | 1,3,5,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
314952 |
Giải nhất |
07000 |
Giải nhì |
14716 |
Giải ba |
25746 38803 |
Giải tư |
41463 01754 42537 67227 72122 24235 37953 |
Giải năm |
6219 |
Giải sáu |
1155 3554 2347 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 6,9 | 2,3,5 | 2 | 2,7 | 0,5,6 | 3 | 2,5,7 | 52 | 4 | 6,7 | 3,5 | 5 | 2,3,42,5 | 1,4 | 6 | 3 | 2,3,4 | 7 | | | 8 | | 1 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|