|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:11D2
|
Giải ĐB |
24902 |
Giải nhất |
12914 |
Giải nhì |
27442 |
Giải ba |
94110 31454 |
Giải tư |
53688 46552 91103 47830 32164 69151 98461 |
Giải năm |
4685 |
Giải sáu |
5081 2986 5214 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 2,3 | 5,6,8 | 1 | 0,42 | 0,4,5,8 | 2 | | 0,6 | 3 | 0 | 12,5,6 | 4 | 2 | 8 | 5 | 1,2,4 | 8 | 6 | 1,3,4 | | 7 | | 8 | 8 | 1,2,5,6 8 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B46
|
Giải ĐB |
69068 |
Giải nhất |
61084 |
Giải nhì |
34018 |
Giải ba |
41082 37379 |
Giải tư |
62031 62208 99505 32485 76365 27133 54337 |
Giải năm |
6992 |
Giải sáu |
7493 4070 0607 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7,8 | 32 | 1 | 8 | 82,9 | 2 | | 3,9 | 3 | 12,3,7 | 8 | 4 | | 0,6,8 | 5 | | | 6 | 5,8 | 0,3 | 7 | 0,9 | 0,1,6 | 8 | 22,4,5 | 7 | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T11K3
|
Giải ĐB |
55495 |
Giải nhất |
93737 |
Giải nhì |
71637 |
Giải ba |
50355 57533 |
Giải tư |
99032 74602 27171 96440 49159 73883 72838 |
Giải năm |
3642 |
Giải sáu |
2443 7256 3307 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,7 | 4,7 | 1 | 0 | 0,3,4 | 2 | | 3,4,8 | 3 | 2,3,72,8 | | 4 | 0,1,2,3 | 5,9 | 5 | 5,6,9 | 5 | 6 | | 0,32 | 7 | 1 | 3 | 8 | 3 | 5 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C11
|
Giải ĐB |
81862 |
Giải nhất |
52578 |
Giải nhì |
08010 |
Giải ba |
86463 91147 |
Giải tư |
32241 48441 88196 30603 84379 00873 94808 |
Giải năm |
4624 |
Giải sáu |
3619 6208 8129 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3,82 | 42 | 1 | 0,9 | 6 | 2 | 4,9 | 0,6,7 | 3 | | 2 | 4 | 12,72 | | 5 | | 9 | 6 | 2,3 | 42 | 7 | 3,8,9 | 02,7 | 8 | | 1,2,7 | 9 | 0,6 |
|
XSKG - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
32273 |
Giải nhất |
40917 |
Giải nhì |
11578 |
Giải ba |
60562 77855 |
Giải tư |
02050 19688 71571 35545 05964 39848 86252 |
Giải năm |
3632 |
Giải sáu |
3719 7710 9672 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 6 | 7 | 1 | 0,7,9 | 3,5,6,7 | 2 | | 7 | 3 | 2 | 6 | 4 | 5,8 | 4,5 | 5 | 0,2,5 | 0 | 6 | 2,4 | 1,7 | 7 | 1,2,3,7 8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
11621 |
Giải nhất |
50190 |
Giải nhì |
71514 |
Giải ba |
93126 28244 |
Giải tư |
24943 49099 89354 01639 15312 03030 62379 |
Giải năm |
6677 |
Giải sáu |
4109 0742 5542 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 9 | 2 | 1 | 2,4 | 1,42 | 2 | 1,6 | 42 | 3 | 0,9 | 1,4,5 | 4 | 22,32,4 | | 5 | 4 | 2 | 6 | | 7,9 | 7 | 7,9 | | 8 | | 0,3,7,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|