|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:11E2
|
Giải ĐB |
61900 |
Giải nhất |
52123 |
Giải nhì |
93481 |
Giải ba |
53028 13480 |
Giải tư |
57829 88536 81948 21793 73192 80875 54887 |
Giải năm |
3022 |
Giải sáu |
9972 4747 3442 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 5,8 | 1 | | 2,4,7,9 | 2 | 2,3,8,9 | 2,9 | 3 | 6,7 | | 4 | 2,7,8 | 7 | 5 | 1 | 3 | 6 | | 3,4,8 | 7 | 2,5 | 2,4 | 8 | 0,1,7 | 2 | 9 | 2,3 |
|
XSDT - Loại vé: L:B47
|
Giải ĐB |
34489 |
Giải nhất |
52071 |
Giải nhì |
12797 |
Giải ba |
08479 78805 |
Giải tư |
11368 90187 19753 18842 42318 48970 75773 |
Giải năm |
7768 |
Giải sáu |
4353 5651 1089 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 5,7 | 1 | 8 | 4 | 2 | 3 | 2,52,7 | 3 | | | 4 | 2,6 | 0 | 5 | 1,32 | 4 | 6 | 82 | 8,9 | 7 | 0,1,3,9 | 1,62 | 8 | 7,92 | 7,82 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T11K4
|
Giải ĐB |
06171 |
Giải nhất |
35406 |
Giải nhì |
85837 |
Giải ba |
18541 79988 |
Giải tư |
36209 10957 99427 16331 51635 64933 69275 |
Giải năm |
2161 |
Giải sáu |
6824 0432 4434 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 3,4,6,7 | 1 | 5 | 3,4 | 2 | 4,7 | 3 | 3 | 1,2,3,4 5,7 | 2,3 | 4 | 1,2 | 1,3,7 | 5 | 7 | 0 | 6 | 1 | 2,3,5 | 7 | 1,5 | 8 | 8 | 8 | 0 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D11
|
Giải ĐB |
83949 |
Giải nhất |
52441 |
Giải nhì |
39529 |
Giải ba |
18381 35470 |
Giải tư |
92541 10153 50714 13432 99385 12838 20160 |
Giải năm |
0767 |
Giải sáu |
4612 1825 1956 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | | 42,8 | 1 | 2,4,6 | 1,3 | 2 | 5,9 | 5 | 3 | 2,8 | 1 | 4 | 0,12,9 | 2,8 | 5 | 3,6 | 1,5 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 0 | 3 | 8 | 1,5 | 2,4 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
01455 |
Giải nhất |
19259 |
Giải nhì |
96958 |
Giải ba |
64163 54583 |
Giải tư |
63530 29076 71432 14227 67590 87028 28054 |
Giải năm |
5077 |
Giải sáu |
7323 0910 3176 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | | | 1 | 0 | 3 | 2 | 3,4,7,8 | 2,5,6,8 | 3 | 0,2 | 2,5 | 4 | | 5 | 5 | 3,4,5,8 9 | 72 | 6 | 3 | 2,7 | 7 | 62,7 | 2,5 | 8 | 3 | 5 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
64638 |
Giải nhất |
02046 |
Giải nhì |
61026 |
Giải ba |
76063 20275 |
Giải tư |
35809 61744 24428 45849 89380 75289 94448 |
Giải năm |
7570 |
Giải sáu |
2207 7999 2141 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 7,9 | 4 | 1 | | | 2 | 6,8 | 6 | 3 | 4,8 | 3,4 | 4 | 1,4,6,82 9 | 7 | 5 | | 2,4 | 6 | 3 | 0 | 7 | 0,5 | 2,3,42 | 8 | 0,9 | 0,4,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|