|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL43
|
Giải ĐB |
47285 |
Giải nhất |
14421 |
Giải nhì |
69012 |
Giải ba |
99058 55172 |
Giải tư |
73672 80527 70594 11548 03357 99553 50433 |
Giải năm |
8187 |
Giải sáu |
7055 9537 5173 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 2,4 | 1,72,9 | 2 | 1,7 | 3,5,7 | 3 | 3,7 | 1,9 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 3,5,7,8 | | 6 | | 2,3,5,8 | 7 | 22,3 | 4,5 | 8 | 5,7 | | 9 | 2,4 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0543
|
Giải ĐB |
79868 |
Giải nhất |
86692 |
Giải nhì |
15470 |
Giải ba |
21110 45060 |
Giải tư |
01024 49860 90700 24058 67937 52189 31720 |
Giải năm |
8715 |
Giải sáu |
4347 0415 7180 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,62 7,8 | 0 | 0 | | 1 | 0,52 | 9 | 2 | 0,4 | | 3 | 7 | 2,6,9 | 4 | 7 | 12 | 5 | 8 | | 6 | 02,4,8 | 3,4 | 7 | 0 | 5,6 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 2,4 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV43
|
Giải ĐB |
64396 |
Giải nhất |
76222 |
Giải nhì |
57188 |
Giải ba |
64472 29666 |
Giải tư |
74393 31428 31179 28799 54386 29443 84254 |
Giải năm |
7438 |
Giải sáu |
0615 9977 9751 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 5 | 2,7 | 2 | 2,8 | 4,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 3 | 1 | 5 | 1,4,9 | 6,8,9 | 6 | 6 | 7 | 7 | 2,7,9 | 2,3,8 | 8 | 6,8,9 | 5,7,8,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
27989 |
Giải nhất |
53697 |
Giải nhì |
80664 |
Giải ba |
68628 31091 |
Giải tư |
23584 39539 94318 28740 97698 54395 90834 |
Giải năm |
5317 |
Giải sáu |
0066 1403 9325 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 7,8 | | 2 | 5,8 | 0 | 3 | 4,9 | 3,6,82 | 4 | 0 | 2,9 | 5 | | 6 | 6 | 4,6 | 1,9 | 7 | | 1,2,9 | 8 | 42,9 | 3,8 | 9 | 1,5,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K4
|
Giải ĐB |
34951 |
Giải nhất |
50064 |
Giải nhì |
39930 |
Giải ba |
18244 57658 |
Giải tư |
48498 36007 45021 98020 69229 63806 89889 |
Giải năm |
0356 |
Giải sáu |
9857 1011 3058 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 6,7 | 1,2,5 | 1 | 1 | | 2 | 0,1,9 | | 3 | 0 | 4,6 | 4 | 0,4 | | 5 | 1,6,7,82 | 0,5 | 6 | 4,7 | 0,5,6 | 7 | | 52,9 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
79453 |
Giải nhất |
86088 |
Giải nhì |
25352 |
Giải ba |
72169 00049 |
Giải tư |
20418 11934 62002 28657 87253 39937 44993 |
Giải năm |
6191 |
Giải sáu |
3222 2393 8495 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 9 | 1 | 8 | 0,2,5 | 2 | 2,7 | 52,92 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 5,9 | 4,9 | 5 | 2,32,7 | | 6 | 9 | 2,3,5 | 7 | | 1,8 | 8 | 8 | 4,6 | 9 | 1,32,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|