|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
27989 |
Giải nhất |
53697 |
Giải nhì |
80664 |
Giải ba |
68628 31091 |
Giải tư |
23584 39539 94318 28740 97698 54395 90834 |
Giải năm |
5317 |
Giải sáu |
0066 1403 9325 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 7,8 | | 2 | 5,8 | 0 | 3 | 4,9 | 3,6,82 | 4 | 0 | 2,9 | 5 | | 6 | 6 | 4,6 | 1,9 | 7 | | 1,2,9 | 8 | 42,9 | 3,8 | 9 | 1,5,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K4
|
Giải ĐB |
34951 |
Giải nhất |
50064 |
Giải nhì |
39930 |
Giải ba |
18244 57658 |
Giải tư |
48498 36007 45021 98020 69229 63806 89889 |
Giải năm |
0356 |
Giải sáu |
9857 1011 3058 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 6,7 | 1,2,5 | 1 | 1 | | 2 | 0,1,9 | | 3 | 0 | 4,6 | 4 | 0,4 | | 5 | 1,6,7,82 | 0,5 | 6 | 4,7 | 0,5,6 | 7 | | 52,9 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
79453 |
Giải nhất |
86088 |
Giải nhì |
25352 |
Giải ba |
72169 00049 |
Giải tư |
20418 11934 62002 28657 87253 39937 44993 |
Giải năm |
6191 |
Giải sáu |
3222 2393 8495 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 9 | 1 | 8 | 0,2,5 | 2 | 2,7 | 52,92 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 5,9 | 4,9 | 5 | 2,32,7 | | 6 | 9 | 2,3,5 | 7 | | 1,8 | 8 | 8 | 4,6 | 9 | 1,32,5 |
|
XSDN - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
47956 |
Giải nhất |
92742 |
Giải nhì |
05932 |
Giải ba |
43066 50015 |
Giải tư |
89561 37753 27107 84692 46029 80234 49919 |
Giải năm |
3034 |
Giải sáu |
1681 0292 6167 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 5,9 | 3,4,92 | 2 | 9 | 4,5 | 3 | 2,42 | 32,5 | 4 | 2,3 | 1 | 5 | 3,4,6 | 5,6 | 6 | 1,6,7 | 0,6 | 7 | | | 8 | 1 | 1,2 | 9 | 22 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T10
|
Giải ĐB |
60778 |
Giải nhất |
42881 |
Giải nhì |
73861 |
Giải ba |
84753 26600 |
Giải tư |
28178 48094 02480 69090 86262 52139 76939 |
Giải năm |
2190 |
Giải sáu |
8460 7704 5015 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8,92 | 0 | 0,4 | 6,8 | 1 | 5 | 6 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 92 | 0,9 | 4 | | 1 | 5 | 3 | | 6 | 0,1,2 | 2 | 7 | 82 | 72 | 8 | 0,1 | 2,32 | 9 | 02,4 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T10
|
Giải ĐB |
28136 |
Giải nhất |
28438 |
Giải nhì |
44932 |
Giải ba |
74083 58122 |
Giải tư |
83636 75248 38879 35797 59966 49005 26602 |
Giải năm |
2129 |
Giải sáu |
2232 8126 4889 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,5,7 | | 1 | | 0,2,32 | 2 | 2,6,9 | 8 | 3 | 22,62,8 | | 4 | 8 | 0 | 5 | | 2,32,6 | 6 | 6 | 0,9 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | 3,9 | 2,7,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|