|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL44
|
Giải ĐB |
82180 |
Giải nhất |
32123 |
Giải nhì |
89648 |
Giải ba |
52606 56602 |
Giải tư |
11240 03227 40329 44497 77916 63787 59198 |
Giải năm |
1385 |
Giải sáu |
4207 4927 9437 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,6,7 | | 1 | 6 | 0 | 2 | 3,72,92 | 2 | 3 | 7 | | 4 | 0,82 | 8 | 5 | | 0,1 | 6 | | 0,22,3,8 9 | 7 | | 42,9 | 8 | 0,5,7 | 22 | 9 | 7,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0544
|
Giải ĐB |
39539 |
Giải nhất |
46780 |
Giải nhì |
26634 |
Giải ba |
15860 98602 |
Giải tư |
11713 85522 48263 22182 35695 93713 35620 |
Giải năm |
6610 |
Giải sáu |
5410 0791 4233 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,6,8 | 0 | 2 | 5,9 | 1 | 02,32 | 0,2,8 | 2 | 0,2 | 12,3,6 | 3 | 3,4,9 | 3,7 | 4 | | 9 | 5 | 1 | | 6 | 0,3 | | 7 | 4 | | 8 | 0,2 | 3 | 9 | 1,5 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV44
|
Giải ĐB |
80848 |
Giải nhất |
55303 |
Giải nhì |
10580 |
Giải ba |
84156 23707 |
Giải tư |
91292 41586 80560 63560 94870 71102 46055 |
Giải năm |
2014 |
Giải sáu |
1182 0755 3649 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7,8 | 0 | 2,3,7 | | 1 | 4 | 0,8,9 | 2 | | 0,6 | 3 | | 1 | 4 | 8,9 | 52 | 5 | 52,6 | 5,8 | 6 | 02,3 | 0 | 7 | 0 | 4 | 8 | 0,2,6 | 4,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:10K5
|
Giải ĐB |
87962 |
Giải nhất |
60760 |
Giải nhì |
70076 |
Giải ba |
55875 69404 |
Giải tư |
85055 85585 71386 69921 37768 66382 78207 |
Giải năm |
9691 |
Giải sáu |
5651 2010 0135 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4,7 | 2,5,9 | 1 | 0 | 6,8 | 2 | 1 | | 3 | 5 | 0,5 | 4 | | 3,5,7,8 | 5 | 1,4,5 | 7,8 | 6 | 0,2,8 | 0,8 | 7 | 5,6 | 6 | 8 | 2,5,6,7 | | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K5
|
Giải ĐB |
00484 |
Giải nhất |
21623 |
Giải nhì |
05482 |
Giải ba |
29043 13200 |
Giải tư |
42299 46592 07031 96834 41663 41976 19896 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
8542 0976 0563 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | 4,8,9 | 2 | 3,9 | 2,4,62 | 3 | 1,4 | 1,3,8 | 4 | 2,3 | | 5 | | 72,8,9 | 6 | 32 | | 7 | 62 | | 8 | 2,4,6 | 2,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K5
|
Giải ĐB |
85125 |
Giải nhất |
40511 |
Giải nhì |
15431 |
Giải ba |
10151 86092 |
Giải tư |
63360 34590 26006 85367 64124 74070 59312 |
Giải năm |
8630 |
Giải sáu |
7367 6407 6907 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,9 | 0 | 6,72 | 1,3,5 | 1 | 1,2 | 1,2,9 | 2 | 2,4,5 | | 3 | 0,1 | 2 | 4 | | 2,5 | 5 | 1,5 | 0 | 6 | 0,72 | 02,62 | 7 | 0 | | 8 | | | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|