|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
201011 |
Giải nhất |
36695 |
Giải nhì |
68706 |
Giải ba |
04811 92274 |
Giải tư |
96939 97931 44125 48664 88982 45975 48965 |
Giải năm |
8994 |
Giải sáu |
7196 2482 3944 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 12,3,8 | 1 | 12 | 82 | 2 | 5 | | 3 | 1,9 | 4,6,7,9 | 4 | 4 | 2,6,7,9 | 5 | | 0,9 | 6 | 4,5 | | 7 | 4,5 | 8 | 8 | 1,22,8 | 3 | 9 | 4,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
257344 |
Giải nhất |
84831 |
Giải nhì |
01066 |
Giải ba |
19472 56791 |
Giải tư |
55908 62065 05730 73957 21769 35620 84658 |
Giải năm |
3114 |
Giải sáu |
2905 7300 1434 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,7 | 0 | 0,5,8 | 3,9 | 1 | 4 | 7 | 2 | 0 | 9 | 3 | 0,1,4 | 1,3,4 | 4 | 4 | 0,6 | 5 | 7,8 | 6 | 6 | 5,6,9 | 5 | 7 | 0,2 | 0,5 | 8 | | 6 | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
425897 |
Giải nhất |
44735 |
Giải nhì |
01189 |
Giải ba |
51056 18254 |
Giải tư |
76602 05676 10601 75038 08428 69999 14595 |
Giải năm |
5571 |
Giải sáu |
5841 5095 5688 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,42,7 | 1 | | 0 | 2 | 4,8 | | 3 | 5,8 | 2,5 | 4 | 12 | 3,92 | 5 | 4,6 | 5,7 | 6 | | 9 | 7 | 1,6 | 2,3,8 | 8 | 8,9 | 8,9 | 9 | 52,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K3-T01
|
Giải ĐB |
646146 |
Giải nhất |
07940 |
Giải nhì |
92976 |
Giải ba |
39835 19080 |
Giải tư |
68836 56489 93157 61099 86524 46513 17760 |
Giải năm |
7201 |
Giải sáu |
7293 3735 5419 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3,9 | | 2 | 42 | 1,9 | 3 | 52,6 | 22 | 4 | 0,6 | 32 | 5 | 7 | 3,4,7 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | 6 | 6 | 8 | 0,9 | 1,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
064878 |
Giải nhất |
15416 |
Giải nhì |
53895 |
Giải ba |
75157 22512 |
Giải tư |
09063 16810 23117 60715 49860 90198 21812 |
Giải năm |
8831 |
Giải sáu |
1858 7124 4463 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 0,22,5,6 7 | 12 | 2 | 4 | 62 | 3 | 1 | 2,9 | 4 | | 1,9 | 5 | 7,8 | 1 | 6 | 0,32 | 1,5 | 7 | 8 | 5,7,9 | 8 | | | 9 | 4,5,8 |
|
XSBL - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
266484 |
Giải nhất |
51183 |
Giải nhì |
90680 |
Giải ba |
36170 68643 |
Giải tư |
80012 98633 19828 71404 58727 28709 91463 |
Giải năm |
4890 |
Giải sáu |
7000 8702 5710 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7,8 9 | 0 | 0,2,4,9 | | 1 | 0,2,9 | 0,1 | 2 | 7,8 | 3,4,6,7 8 | 3 | 3 | 0,8 | 4 | 3 | | 5 | | | 6 | 3 | 2 | 7 | 0,3 | 2 | 8 | 0,3,4 | 0,1 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|